Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
time
[taim]
|
danh từ
thời; thời gian; thời giờ
thời quá khứ/hiện tại/tương lai
thế giới tồn tại trong không gian và thời gian
thời gian không nhân hậu với bà ta (bà ta không còn đẹp (như) xưa)
(nghĩa bóng) Ông Thời gian
thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương
việc này sẽ mất nhiều thời giờ đấy
dạo này tôi không có (nhiều) thời giờ đọc sách
chúng ta không được để mất thời giờ
thật là phí thời giờ!
tôi đã bỏ ra nhiều thời gian để đi tham quan
tôi khá bị bức bách về thời gian
đã lâu lắm mới thấy anh!
tôi đã có những giờ phút hết sức khó chịu ở chỗ ông nha sĩ
thời điểm được nói lên bằng giờ phút trong ngày; giờ
Mấy giờ rồi? /Bây giờ là mấy giờ?
anh có đồng hồ hay không?
con gái út của tôi vừa học được cách xem giờ
thời gian đo bằng các đơn vị (năm, tháng, giờ...)
thời gian của người thắng giải là 11, 6 giây
anh ta chạy một dặm trong thời gian kỷ lục
làm việc không đủ ngày (số ngày làm việc trong tuần giảm đi)
được trả công gấp rưỡi/gấp đôi
lúc, lần
lúc anh đang nói chuyện với cô gái
lúc chúng tôi về tới nhà
mỗi lần tôi gặp cô ta
giờ ăn trưa
giờ không phải lúc đưa vấn đề đó ra
cơ hội của anh đã đến
đã đến lúc chúng ta phải đi rồi
hết giờ rồi!
sắp đóng cửa rồi, thưa các vị (tại quán rượu chẳng hạn)
lần này/đó/khác/sau/cuối cùng
anh ta trượt thi lấy bằng lái xe năm lần
tôi đã nói với anh không biết bao nhiêu lần, hàng tá lần, vô số lần là đừng đi đến đó
thời gian gắn với một số sự kiện, con người...; thời
in Stuart times /the time (s ) of the Stuarts
vào thời Stuart (khi các vua dòng họ Stuart trị vì)
ở thời cổ đại/tiền sử/gần đây
thời tôi làm ở đó, ông Curtis là giám đốc
cái nhà này cũ rồi, nhưng còn dùng được cho hết đời tôi
thời gian gắn liền với một số hoàn cảnh, kinh nghiệm...; thời buổi
thời học đại học là một thời kỳ tốt đẹp của tôi
thời buổi thật là khó khăn cho những người thất nghiệp
lúc nguy hiểm/thời buổi vất vả/thời kỳ phồn vinh
(âm nhạc) nhịp
nhịp thông thường
nhịp ba tám
theo nhịp vanxơ/hành khúc
đánh nhịp theo nhạc
nhịp nhanh
và cái này lẽ ra đã phải xảy ra cách đây ít lâu
sớm, trước thời hạn
có tư tưởng tiên tiến hoặc sáng suốt đối với thời kỳ đang sống; đi trước thời đại
trong suốt thời gian đang được nhắc đến, suốt; lúc nào cũng, luôn luôn
bức thư mà tôi tìm kiếm (hoá ra) vẫn cứ nằm trong túi tôi suốt thời gian đó
ông ta lúc nào cũng là nhà kinh doanh
lúc nào cũng; luôn luôn
xem best
vào một thời gian nào đó trong quá khứ, xưa kia
vào những lúc/dịp khác
xem same
kế tiếp nhau, riêng biệt
đừng cố làm mọi thứ cùng một lúc, hãy làm mỗi lúc một ít
uống mỗi lần hai viên
vào một lúc hoặc thời gian nào đó trong quá khứ
ở tuổi tôi/anh/nó
đôi khi
trước thời gian ta có thể nhớ được hoặc thời điểm mình có dính dáng; thời
Nhóm Beatles là trước thời tôi một chút
chậm, muộn, trễ
cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
xem better
xem bide
xem big
xem born
xem borrow
xem buy
bị bỏ tù, ngồi tù
bất cứ khi nào có thể được, bất cứ khi nào có thể lựa chọn
xem old
trong một thời gian ngắn
trong thời gian hiện nay, trong lúc này
từ ngàn xưa, ngày xửa ngày xưa
thỉnh thoảng, đôi lúc
(làm cho ai phải) khổ sở vì bị quấy rầy, làm việc quá sức...
rất sớm; một thời gian quá dài
nếu anh giao việc đó cho tôi thì tôi đã có thể làm xong rất sớm
tôi chẳng ngạc nhiên về chuyện nó không làm xong bài thi, một nửa thời gian nó cứ ngồi nhìn ra cửa sổ
xem easy
vui thú (vào một dịp riêng biệt nào đó)
xem high
say mê ai/cái gì
tôi không ưa những kẻ lưới nhác/tính lười nhác
xem thin
sung sướng, náo nức
ăn không ngồi rồi
xem whale
đã đến lúc...
xem course
xem fullness
rất sớm
xem nick
rất nhanh
theo thời gian hoặc sự nhanh chóng do ta quyết định
trong thời gian rảnh rỗi, lúc rỗi việc
xem sweet
vào thời kỳ trước hoặc một dịp trước trong đời
sớm hay muộn, cuối cùng
đúng lúc, đúng giờ, kịp
(âm nhạc) đúng/không đúng nhịp
xem matter
hát/múa đúng nhịp; (nói về đồng hồ) chạy đúng giờ
thay đổi thái độ, cách ứng xử cho phù hợp với thông lệ hiện nay; theo thời thế
xem kill
xem long
làm cái gì nhanh chóng, không chậm trễ
xem lost
nhiều lần; thường xuyên
xem mark
(nói về phụ nữ có mang) sắp đẻ
mười lần thì có đến chín lần, trăm lần thì có đến chín mươi chín lần; hầu như luôn luôn
không lúc nào bằng lúc này
xem once
không muộn mà cũng không sớm; đúng giờ
xem pass
kéo dài thời gian; trì hoãn
xem race
xem quite
xem sign
xem stitch
nhênh nhang; ung dung
xem tell
không biết bao nhiêu lần
thời gian thấm thoắt thoi đưa
còn thời gian
thời gian đã chín mùi (đã đến lúc làm điều gì)
giờ theo đồng hồ chỉ ra; giờ giấc
gấp lắm rồi! (không thể trì hoãn)
time was (when )...
đã có lúc/có thời...
với thời gian trôi qua, điều đó sẽ rõ ràng
xem watch
chạy đua với thời gian (hết sức khẩn trương)
động từ
chọn thời điểm để làm (cái gì); sắp đặt thời gian
anh chọn thời gian rất khéo cho kỳ nghỉ phép - thời tiết tuyệt đẹp
lời nhận xét của ông ta được đưa ra đúng/không đúng lúc
quả phát bóng đầu tiên sẽ được đá vào lúc hai giờ ba mươi
quả bom được định giờ để nổ vào giờ cao điểm
(thể thao) đánh một cú hoặc đánh (quả bóng) vào một lúc nào đó; đánh (đá) vào lúc
nó đã sút cú đó rất đúng lúc
bấm giờ, tính giờ
quả trứng này luộc chín quá - anh đã không tính giờ đúng
hãy bấm giờ cho tôi để xem tôi bơi hai lượt bể bơi mất bao nhiêu lâu
Chuyên ngành Anh - Việt
time
[taim]
|
Hoá học
thời gian, thời kỳ, chu kỳ
Kinh tế
thời gian; thời hạn
Kỹ thuật
thời gian, thời kỳ, chu kỳ
Sinh học
thời gian, thời kỳ, chu kỳ
Tin học
giờ
Toán học
thời gian
Vật lý
thời gian; thời điểm
Xây dựng, Kiến trúc
thời gian
Từ điển Anh - Anh
time
|

time

time (tīm) noun

1. Abbr. t., T. a. A nonspatial continuum in which events occur in apparently irreversible succession from the past through the present to the future. b. An interval separating two points on this continuum; a duration: a long time since the last war; passed the time reading. c. A number, as of years, days, or minutes, representing such an interval: ran the course in a time just under four minutes. d. A similar number representing a specific point on this continuum, reckoned in hours and minutes: checked her watch and recorded the time, 6:17 A.M. e. A system by which such intervals are measured or such numbers are reckoned: solar time.

2. a. Often times An interval, especially a span of years, marked by similar events, conditions, or phenomena; an era: hard times; a time of troubles. b. times The present with respect to prevailing conditions and trends: You must change with the times.

3. A suitable or opportune moment or season: a time for taking stock of one's life.

4. a. Periods or a period designated for a given activity: harvest time; time for bed. b. Periods or a period necessary or available for a given activity: I have no time for golf. c. A period at one's disposal: Do you have time for a chat?

5. An appointed or fated moment, especially of death or giving birth: He died before his time. Her time is near.

6. a. One of several instances: knocked three times; addressed Congress for the last time before retirement. b. times Used to indicate the number of instances by which something is multiplied or divided: This tree is three times taller than that one. My library is many times smaller than hers.

7. a. One's lifetime. b. One's period of greatest activity or engagement. c. A person's experience during a specific period or on a certain occasion: had a good time at the party.

8. a. A period of military service. b. A period of apprenticeship. c. Informal. A prison sentence.

9. a. The customary period of work: hired for full time. b. The period spent working. c. The hourly pay rate: earned double time on Sundays.

10. The period during which a radio or television program or commercial is broadcast: "There's television time to buy" (Brad Goldstein).

11. The rate of speed of a measured activity: marching in double time.

12. Music. a. The characteristic beat of musical rhythm: three-quarter time. b. The rate of speed at which a piece of music is played; the tempo.

13. Chiefly British. The hour at which a pub closes.

14. Sports. A time-out.

adjective

1. Of, relating to, or measuring time.

2. Constructed so as to operate at a particular moment: a time release.

3. Payable on a future date or dates.

4. Of or relating to installment buying: time payments.

verb, transitive

timed, timing, times

1. To set the time for (an event or occasion).

2. To adjust to keep accurate time.

3. To adjust so that a force is applied or an action occurs at the desired time: timed his swing so as to hit the ball squarely.

4. To record the speed or duration of: time a runner.

5. To set or maintain the tempo, speed, or duration of: time a manufacturing process.

idiom.

against time

With a quickly approaching time limit: worked against time to deliver the manuscript before the deadline.

at one time

1. Simultaneously.

2. At a period or moment in the past.

at the same time

However; nonetheless.

at times

On occasion; sometimes.

behind the times

Out-of-date; old-fashioned.

for the time being

Temporarily.

from time to time

Once in a while; at intervals.

high time

Long overdue: It's high time that you started working.

in good time

1. In a reasonable length of time.

2. When or before due.

3. Quickly.

in no time

Almost instantly; immediately.

in time

1. Before a time limit expires.

2. Within an indefinite time; eventually: In time they came to accept the harsh facts.

3. Music. In the proper tempo.

on time

1. According to schedule; punctual or punctually.

2. By paying in installments.

time after time

Again and again; repeatedly.

time and again

Again and again; repeatedly.

time of (one's) life

A highly pleasurable experience: We had the time of our lives at the beach.

time on (one's) hands

An interval with nothing to do.

time was

There was once a time: "Time was when [urban gangs] were part of a . . . subculture that inner-city adolescence outgrew" (George F. Will).

 

[Middle English, from Old English tīma.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
time
|
time
time (n)
  • period, while, spell, stretch, stint, interval, phase, stage
  • occasion, instance, moment, point, instant, minute, hour, point in time, moment in time
  • era, age, epoch, period, season, generation
  • tempo, measure, rhythm, beat, speed, pace
  • time (v)
  • count, measure, clock, calculate, record
  • schedule, program, timetable, plan, arrange, organize, book, set up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]