Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[xíng]
|
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNG
1. hàng; hàng lối; dòng。行列。
双行
hàng đôi
第五行
dòng thứ năm
杨柳成行
dương liễu mọc thành hàng.
排成双行
xếp thành hàng đôi.
2. ngôi thứ; thứ (trong gia đình)。排行。
您行几?
anh thứ mấy?
我行三。
tôi thứ ba.
3. nghề; ngành; nghề nghiệp; ngành nghề。行业。
内行
trong nghề
同行
cùng nghề; cùng ngành.
在行
đang hành nghề.
懂行
thạo nghề
改行
đổi nghề; chuyển ngành
各行各业。
các ngành nghề; các ban ngành.
干一行,爱行。
làm nghề nào yêu nghề nấy.
干哪行学哪行。
làm nghề gì thì học nghề ấy.
三百六十行,行行出状元
ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
4. cơ quan; hãng; doanh nghiệp。某些营业机构。
商行
hãng buôn; hiệu buôn
银行
ngân hàng
车行行。
hãng xe.
5. hàng; dòng (lượng từ)。量词,用于成行的东西。
一行字
một dòng chữ
几行树
mấy hàng cây
两行眼泪
hai hàng nước mắt
Ghi chú: 另见xíng
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNG
hàng cây; cây cối mọc thành hàng。见〖树行子〗。
Ghi chú: 另见háng; héng; xíng
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNH
đạo hạnh; công phu tu luyện。见〖道行〗。
Ghi chú: 另见háng; hàng; xíng
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: HÀNH
1. đi。走。
行车。
đi xe; chạy xe
行船。
đi thuyền
步行。
đi bộ
人行道。
dành cho người đi bộ.
日行千里。
ngày đi nghìn dặm
2. đường đi (thời xưa)。古代指道路。
千里之行始于足下。
lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
3. hành (du lịch)。跟旅行有关的。
行装
hành trang
行程
hành trình
行踪
hành tung
4. lâm thời; lưu động。流动性的;临时性的。
行灶
bếp lưu động
行商
bán dạo; bán hàng rong
行营
hành dinh
5. lưu thông; thúc đẩy。流通;推行。
行销
đýa ra tiêu thụ
发行
phát hành
风行一时。
phổ biến một thời
6. làm。做;办。
举行
cử hành
执行
chấp hành
试行
làm thử
行不通
làm không được
行之有效。
làm việc có hiệu quả
7. tiến hành (thường dùng trước động từ song âm tiết)。表示进行某项活动(多用于双音动词前)。
另行通知。
thông tri riêng
即行查复。
sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
8. hành vi。行为。
品行
phẩm hạnh; hạnh kiểm.
言行
lời nói và việc làm
罪行
hành vi phạm tội
兽行
hành vi thú tính
9. có thể; đồng ý。可以。
行,咱们就照这样办吧!
được, chúng ta cứ như thế mà làm
算了,把事情说明白就行了。
thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
10. tài giỏi; có năng lực。能干。
老王你真行!
anh Vương, anh giỏi lắm
11. sắp sửa; sẽ。将要。
行及半岁。
sắp được nửa tuổi
12. ngấm (thuốc)。吃了药之后使药性发散,发挥效力。
行药
ngấm thuốc
13. họ Hành。姓。
Ghi chú: 另见háng; hàng; héng