Hán Việt: KHÔNG
1. trống rỗng; trống không; không; rỗng; trống; suông; không thực tế。不包含什么;里面没有东西或没有内容。
空箱子。
rương rỗng.
空想。
không tưởng.
空谈。
nói suông
空话。
nói suông.
把房子腾空了。
bỏ trống căn phòng.
空着手去的,什么都没带。
tay không mà đi, không mang theo gì hết.
操场上空无 一人。
sân vận động không một bóng người.
2. bầu trời; trời; không trung; không。天空。
晴空。
trời trong xanh.
高空。
trời cao.
领空。
vùng trời.
空中楼阁。
lầu cao giữa trời.
对空射击。
bắn lên trên không.
落空。
trật lất.
3. vô ích; toi; toi công; uổng công; vô ích; chuyện không đâu。没有结果的;白白地。
空跑一 趟。
mất toi một chuyến.
空忙。
bận rộn chuyện không đâu.
Hán Việt: KHÔNG
1. để trống; bỏ trống; để không。腾出来; 使 空。
文章每段开头要空两格。
bắt đầu mỗi đoạn của một bài văn phải để trống hai hàng.
把前面几排座位空出来。
để trống một dãy ghế đầu.
空出一天时间参观游览。
bỏ ra một ngày đi tham quan du lịch.
2. trống; không。 没有被利用或 里 边 缺少的东西。
空地。
đất bị bỏ trống.
空白。
bỏ trống.
车厢里空得很。
trong toa xe còn rất trống.
把前面几排座位空出来。
để trống mấy hàng ghế phía trước.
3. chỗ trống; lúc rảnh; khi nhàn rỗi。尚未占用的地方或时间。
填空。
điền vào chỗ trống.
屋里堆得 连下 脚的空儿都没有。
trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.
抽空儿到我这儿来一 趟。
tranh thủ lúc rảnh đến chỗ tôi .