Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pass
[pɑ:s]
|
danh từ
thành công trong một kỳ thi; sự thi đỗ
thi đạt môn Anh văn
đạt 2 môn, trượt 3 môn
giấy phép ra vào (một nơi nào); vé xe buýt hoặc xe lửa cho phép ai đi thường xuyên trên một lộ trình nhất định trong một thời gian nhất định với giá hạ hoặc không mất tiền, vé tháng
tất cả các khách tham quan đều phải trình giấy phép trước khi vào toà nhà
không có giấy phép không được vào
vé tháng đi xe búyt
(thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công, phóng (đấu kiếm)
một quả chuyền dài cho người đánh
sự cho qua (đánh bài)
sự khuơ tay (ảo thuật)
nhà ảo thuật khuơ bàn tay vài lần trên cái mũ
(đường đi xuyên qua) khe hoặc chỗ thấp trong một rặng núi; đèo
(quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước)
(hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được
cửa thông cho cá vào đăng
(kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán
(nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh
làm cho cái gì xảy ra
xảy ra như dự định
(từ lóng) tán tỉnh, gạ gẫm ai (về tình dục)
đạt tới một tình trạng đáng buồn hoặc nguy kịch
động từ
đi lên hoặc đi sang bên cạnh ( ai/cái gì); đi qua
phố đông đến nỗi xe ô tô không thể vượt được
đi qua rào chắn/lính gác/trạm kiểm soát
cô ta chẳng nói gì cả
để ( ai/cái gì) lại một bên hoặc đằng sau khi ta tiến lên phía trước; đi ngang qua ( ai/cái gì)
rẽ phải sau khi đi qua bưu điện
cô ta đi ngang qua tôi ngoài phố mà chẳng chào hỏi gì cả
trên đường đi làm, tôi đi ngang qua nhà thờ
một chiếc ô tô vượt qua tôi với tốc độ 90 dặm/giờ
đi hoặc di chuyển theo một hướng được nói rõ
đám rước đi chầm chậm xuống chân đồi
đi xuống phố
đi dọc theo bức tường
đi ngang qua đường
đi qua cầu
đi lên!, đi đi!
(nghĩa bóng) trải qua; trôi đi, trôi qua (thời gian)
thời gian trôi nhanh
những ngày nghỉ trôi qua quá nhanh
trải qua nhiều khó khăn gian khổ
luồn qua, xuyên qua
luồn sợi chỉ qua lỗ kim
cuốn một sợi dây thừng quanh cái cọc
cô ta đưa tay quệt trán
chuyền (bóng); chuyển; trao
anh ta chuyền bóng cho tiền đạo cánh
làm ơn chuyển cho tôi lọ muối
họ chuyển bức ảnh cho mọi người lần lượt xem
cô ta trao bức thư cho Mary
chuyển từ người này sang người khác
truyền từ miệng người này sang miệng người khác
khi ông ta chết, tước hiệu của ông ta được truyền cho người con trai cả
( + into ) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành
nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn khi nó đông lạnh
chuyển từ tuổi thiếu niên sang tuổi trưởng thành
dùng hoặc qua (thời giờ)
bà ta làm gì cho qua giờ trong lúc dưỡng bệnh?
tối hôm ấy anh làm gì?
đi đến kết thúc; chấm dứt; qua đi
họ đợi cho cơn bão tan
cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi mau
thông qua; chấp nhận; được thông qua; được chấp nhận
Nghị viện đã thông qua dự luật
bản kiến nghị được thông qua với 12 phiếu thuận, 10 phiếu chống
dự luật đã được thông qua và trở thành luật
bộ phim này sẽ không bao giờ được kiểm duyệt thông qua
bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua
những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa
thi đỗ
nếu anh muốn đỗ (kỳ thi) thì phải học chăm
bỏ qua; cho qua
tôi không ưa chuyện này, nhưng tôi sẽ bỏ qua
thái độ bất lịch sự của nó chẳng ai bình phẩm cả
hành vi như thế có thể được cho qua ở vài giới nào đó, chứ ở đây thì nhất quyết không dung thứ
tuyên bố hoặc nói ra cái gì
tuyên án (ai bị kết tội)
bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng
đưa ra nhận xét về một vấn đề
xảy ra, được làm, được nói đến
tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến
suy cho cùng, đó là chuyện xảy ra giữa họ với nhau
vượt quá giới hạn
vượt quá lòng tin (khó tin)
vượt quá tầm hiểu biết của ai (không thể hiểu được)
(đánh bài) không đánh bài ra hoặc không tố khi đến lượt; cho qua
lưu hành, tiêu được (tiền)
đồng tiền này không tiêu được
thải (vật gì đó) từ cơ thể người (phân, nước tiểu chẳng hạn)
nếu anh đái ra máu thì phải đi khám bác sĩ
chết, qua đời
đi qua, đi ngang qua
bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ
được coi là; có tiếng là
được coi là một học giả
thi đỗ vào (như) to pass one's checks
mất đi, biến mất (cảm giác...)
đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì)
diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành
mọi việc diễn ra không có gì trắc trở
đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...)
hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben
mạo nhận là
nó mạo nhận là một bác sĩ
đi tiếp
như pass away
(thực vật học) chết, qua đời
(thông tục) say không biết trời đất gì
mê đi, bất tỉnh
ra trường, mãn khoá
băng qua
chết
làm lơ đi, bỏ qua
làm lơ đi
chuyền tay, chuyền theo vòng
đi vòng quanh
cuộn tròn
cuộn cái dây thừng quanh thúng
ghé qua
trải qua (một thời gian)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ
đi ngoài (tiểu)
Chuyên ngành Anh - Việt
pass
[pɑ:s]
|
Hoá học
lối đi; đèo; đường độc đạo; eo biển
Kinh tế
giấy thông hành
Kỹ thuật
đèo, hẻm núi; đường độc đạo; eo biển; lối đi; luồng chuyển cá; đường cá; giấy thông hành
Sinh học
đường dẫn cá
Tin học
chuyển qua
Toán học
đi qua, truyền qua, xuyên qua, vượt qua, chạy qua
Vật lý
đi qua, truyền qua, xuyên qua, vượt qua, chạy qua
Xây dựng, Kiến trúc
đèo, hẻm núi; đường độc đạo; eo biển; lối đi; luồng chuyển cá; đường cả
Từ điển Anh - Anh
pass
|

pass

pass (păs) verb

passed, passing, passes

 

verb, intransitive

1. To move on or ahead; proceed.

2. To extend; run: The river passes through our land.

3. a. To move by: The band passed and the crowd cheered. b. To move past another vehicle: The sports car passed on the right.

4. To gain passage despite obstacles: pass through difficult years.

5. To move past in time; elapse: The days passed quickly.

6. a. To be transferred from one to another; circulate: The wine passed around the table. b. Sports. To transfer a ball or puck to a teammate.

7. To be communicated or exchanged between persons: Loud words passed in the corridor.

8. To be transferred or conveyed to another by will or deed: The title passed to the older heir.

9. To undergo transition from one condition, form, quality, or characteristic to another: Daylight passed into darkness.

10. To come to an end: My anger suddenly passed. The headache finally passed.

11. To cease to exist; die: The patient passed on during the night.

12. To happen; take place: What passed during the day?

13. a. To be allowed to happen without notice or challenge: Let their rude remarks pass. b. Games. To decline one's turn to play or bid.

14. To undergo an examination or a trial with favorable results.

15. a. To serve as a barely acceptable substitute: The spare tire was nearly bald but would pass until we bought a new one. b. To be accepted as a member of a group by denying one's own ancestry or background.

16. To be approved or adopted: The motion to adjourn passed.

17. Law. a. To pronounce an opinion, a judgment, or a sentence. b. To sit in adjudication.

18. To be voided: Luckily the kidney stone passed before she had to be hospitalized.

19. Sports. To thrust or lunge in fencing.

verb, transitive

1. To go by without stopping; leave behind.

2. a. To go by without paying attention to; disregard or ignore: If you pass the new photographs in the collection, you'll miss some outstanding ones. b. To fail to pay (a dividend).

3. To go beyond; surpass: The inheritance passed my wildest dreams.

4. To go across; go through: We passed the border into Mexico.

5. a. To undergo (a trial or an examination) with favorable results: She passed every test. b. To cause or allow to go through a trial, a test, or an examination successfully: The instructor passed all the candidates.

6. a. To cause to move: We passed our hands over the fabric. b. To cause to move into a certain position: pass a ribbon around a package. c. To cause to move as part of a process: pass liquid through a filter. d. To cause to go by: The officers passed their troops in review before the general. e. Baseball. To walk (a batter).

7. To allow to go by or elapse; spend: He passed his winter in Vermont.

8. a. To cause to be transferred from one to another; circulate: They passed the news quickly. b. To hand over to someone else: Please pass the bread. c. Sports. To transfer (a ball, for example) to a teammate, as by throwing. d. To cause to be accepted; circulate fraudulently: pass counterfeit money. e. Law. To transfer title or ownership of.

9. To discharge (body waste, for example); void.

10. a. To approve; adopt: The legislature passed the bill. b. To be sanctioned, ratified, or approved by: The bill passed the House of Representatives.

11. To pronounce; utter: pass judgment; pass sentence on an offender.

noun

1. The act of passing; passage.

2. A way, such as a narrow gap between mountains, that affords passage around, over, or through a barrier. See synonyms at way.

3. a. A permit, a ticket, or an authorization to come and go at will. b. A free ticket entitling one to transportation or admisssion. c. Written leave of absence from military duty.

4. a. A sweep or run by an aircraft over an area or a target. b. A single complete cycle of operations, as by a machine or computer program.

5. A condition or situation, often critical in nature; a predicament. See synonyms at crisis.

6. A sexual invitation or overture.

7. A motion of the hand or the waving of a wand.

8. a. Sports. A transfer of a ball or puck between teammates. b. Sports. A lunge or thrust in fencing. c. Baseball. A base on balls.

9. Games. a. A refusal to bid, draw, bet, or play. b. A winning throw of the dice in craps.

10. A pase.

phrasal verb.

pass away

1. To pass out of existence; end.

2. To die.

pass for

To be accepted as or believed to be: You could pass for a teenager. The fake painting passed for an original. pass off

To offer, sell, or put into circulation (an imitation) as genuine: pass off glass as a gemstone. pass out

To lose consciousness. pass over

To leave out; disregard. pass up Informal

To let go by; reject: pass up a chance for promotion; an opportunity too good to pass up.

idiom.

bring to pass

To cause to happen.

come to pass

To occur.

pass muster

To pass an examination or inspection; measure up to a given standard.

pass (one's) lips

1. To be eaten or drunk.

2. To issue or be spoken: Rumors never passed her lips.

pass the buck Slang

To shift responsibility or blame to another.

pass the time of day

To exchange greetings or engage in pleasantries.

pass the torch

To relinquish (responsibilities, for example) to another or others.

 

[Middle English passen, from Old French passer, from Vulgar Latin passāre, from Latin passus, step. See pace1.]

passʹer noun

Usage Note: The past tense and past participle of pass is passed: They passed (or have passed) our home. Time had passed slowly. Past is the corresponding adjective (in centuries past), adverb (drove past), preposition (past midnight; past the crisis), and noun (lived in the past).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pass
|
pass
pass (n)
  • permit, license, authorization, card, documentation, badge, clearance, permission
    antonym: ban
  • passage, gap, gorge, route, corridor, valley, road, way
  • throw, toss, lob, fling, cast, hurl, flip, kick, hit
  • plight, predicament, state, jam (informal), circumstances, condition, situation, state of affairs, fix (informal)
  • pass (v)
  • go by, bypass, exceed, outdo, surpass, overstep, overtake
    antonym: stop
  • elapse, go by, pass by, lapse, slip away, go
  • deliver, hand, hand out, distribute, dispatch, spread, circulate, disseminate, forward, send on, hand over, give
    antonym: withhold
  • happen, occur, arise, take place, come about, befall (archaic or literary), appear, come up, issue, ensue
  • ratify, adopt, approve, permit, accept, authorize
  • succeed, qualify, make the grade, excel, exceed, surpass
    antonym: fail
  • toss, throw, lob, fling, chuck (informal), flip, cast, hurl, kick, hit
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]