Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fit
[fit]
|
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte )
cơn (đau)
cơn ho
sự cười rộ lên
sự ngất đi, sự xỉu
ngất đi
đợt
một đợt gắng sức
hứng
tuỳ hứng
đánh thắng ai một cách dễ dàng
không đều, thất thường, từng đợt một
làm ai ngạc nhiên
xúc phạm đến ai
thích hợp với thực tế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
danh từ
sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn
cái vừa vặn
vừa như in
không vừa
tính từ
dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
không đủ khả năng làm việc đó
thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
đúng, phải
xử tệ với bạn là không đúng
sẵn sàng; đến lúc phải
tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
mạnh khoẻ, sung sức
thấy khoẻ
trông khoẻ
khoẻ như vâm; rất sung sức
bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
(thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi
cười đến vỡ bụng
không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai
có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình
ngoại động từ
hợp, vừa
tôi mắc cái áo này không vừa
làm cho hợp, làm cho vừa
chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
lắp
lắp một nan hoa
nội động từ
vừa hợp
quần áo của anh mặc rất vừa
thích hợp, phù hợp, ăn khớp
kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
ăn khớp; khớp với
làm cho khớp với
mặc thử (quần áo)
mặc thử cái áo choàng
trang bị
sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
(xem) glove
Chuyên ngành Anh - Việt
fit
[fit]
|
Hoá học
làm khớp, điều chỉnh cho vừa, làm cho phù hợp
Kỹ thuật
làm khớp, điều chỉnh cho vừa, làm cho phù hợp
Sinh học
xát, làm nhẵn; phù hợp, thích hợp
Toán học
làm khít, làm (cho) khớp; làm cho vừa, làm phù hợp
Xây dựng, Kiến trúc
sự lắp (ghép); diện tích lắp ghép; khớp nhau; tán (đinh); lắp ráp
Từ điển Pháp - Việt
faire
|
ngoại động từ
làm
làm một bài thơ
làm một việc tốt
chim làm tổ
làm (xây dựng) nhà
làm việc
làm ra tiền
làm ồn
làm em bé ngã
hãy làm (hãy pha) cho tôi một li cà phê
làm cho tin
Phản nghĩa Anéantir , défaire , détruire , supprimer
tạo ra, sinh ra
tạo ra thế giới
sinh một đứa con
ăn, lấy
tàu dừng lại để lấy nước
người lái ô tô dừng lại để đổ xăng
(nông nghiệp) trồng
trồng lúa mì
(thân mật) xoáy
xoáy cái đồng hồ
làm thành, là, hợp thành
2 et 2 font 4
hai với hai là bốn
là người chồng tốt
đi, chạy
chạy một trăm kilômet một giờ
Le T. G. V. fait Paris-Lyon en deux heures
tàu T. G. V. chạy từ Pari đến Ly-ông trong hai giờ
đi khắp các cửa hàng để mua một vật
đo được, được
tường đo sáu mét chiều cao
cậu này dễ cao được một mét tám mươi
xếp dọn, thu xếp
xếp dọn giường chiếu
cắt móng tay cho ai
đào tạo; học tập
học luật
đào tạo cán bộ
định giá, ước lượng
định giá một vật là 1000 frăng
phong cho; đánh giá, coi như
anh ta được phong làm thẩm phán
người ta đánh giá nó cao hơn thực tế
làm cho trở thành, biến thành
anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư
biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
đóng vai
đóng vai cô nhài
dùng làm
phòng ăn dùng làm phòng khách
giả làm, làm ra vẻ
ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
trông có vẻ
chị ta trông có vẻ già so với tuổi
làm thành, tạo thành
con đường tạo thành một khúc khuỷu tay (khúc cua rất gấp)
(thông tục) thải, ỉa đái
đứa trẻ ỉa ra quần (ỉa đùn)
(tuỳ bổ ngữ mà dịch)
mọc răng
(nhi đồng) ỉa
đi một bước
nhảy một cái
nháy mắt
ra hiệu
(thể thao) chơi quần vợt
học tập
chửi ai
mắc, bị
mắc lỗi
bị sốt
bị suy nhược thần kinh
nhờ, đưa
nhờ báo cho một người bạn
đưa giày đi chữa
(dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
nó chạy giỏi hơn tôi
có việc phải làm với
có quan hệ với, có liên quan tới
tôi chẳng có quan hệ gì với hắn cả
rất bận rộn, có nhiều việc phải làm
không làm gì được, chẳng hi vọng gì
làm như thế
việc đã xong đừng trở lại nữa
tôi đã thua, tôi đã thất bại
đáng lắm
làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
chuyện đã qua không nói lại nữa
làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
làm to chuyện, việc bé xé ra to
là mẫu mực, thành quy tắc
bị nhốt, bị giam
tên tội phạm đã bị giam 20 năm tù
cố gắng
tăng lên, sinh sôi, nảy nở
việc bé xé ra to
xin lỗi
đối mặt với, đối diện với
đối mặt với quân thù
bảo làm, mướn làm
thay cho; dùng để
ông ta thay cho giám đốc
đương đầu với
giảng hoà
hờn dỗi
thoả thuận, đồng ý
giả chết
(đánh bài) (đánh cờ) trang bài
tiếp khách trọng thể
đuổi hết người làm công
ngăn cản, cản trở
cha mẹ nó đã cản trở chuyến đi này
báo tin
làm người ta thương hại
lấy đi hết
được lợi trong việc gì
đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
bỏ sạch cái cũ
quay lại chống cự (thú săn chống lại chó)
kiên quyết kháng cự
quan trọng hoá
đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
đành chịu thôi, không làm gì được nữa
có cách làm, có cách sửa chữa
chiếc áo không làm nên thầy tu
đừng xem mặt mà bắt hình dong
chỉ
nó chỉ cười
vừa mới
tôi vừa mới đến
chỉ là một
vụng về, bất tài
tôi không thiết đến cái ấy
khéo xoay xở
để người ta muốn làm gì thì làm
mỗi ngày, hàng ngày
động từ không ngôi
(chỉ thời tiết)
trời có gió
trời đẹp
thật, quả là
sống ở đây thích thật
nội động từ
hành động, làm
nó đã hành động đúng
ăn, hợp
màu vàng ăn với màu đỏ
nói, đáp lại
tôi chấp thuận, hắn nói thế
xong, hết
gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong
danh từ giống đực
điều làm; sự hành động
điều làm và điều nói
phong cách
Le faire de Victor Hugo
phong cách của Vích-to Huy-gô
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fit
|
fit
fit (adj)
  • appropriate, fitting, right, suitable, acceptable, adequate, apt, proper
    antonym: unfit
  • healthy, well, fine, robust, strong, in shape, in fine fettle, on top form, hale and hearty, athletic, vigorous, buff (US, slang)
    antonym: unfit
  • fit (n)
    convulsion, spasm, petit mal, grand mal, epileptic fit, turn, paroxysm, outburst
    fit (v)
  • match, suit, correspond, tally
  • install, put in, provide with, add, mount, fix, equip, supply
  • measure, tailor, size, take in, take up, let out