Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
front
[frʌnt]
|
danh từ
(thơ ca) cái trán
cái mặt
đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ( (nghĩa bóng))
ở phía trước
vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông)
(quân sự); (chính trị) mặt trận
ra mặt trận
mặt trận giải phóng
mặt trận bình dân
mặt trận sản xuất
sự trơ tráo, sự trơ trẽn
dám trơ trẽn làm một việc gì
dám giơ cái mặt mo ra
đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát)
mớ tóc giả
(khí tượng) Frông
nổi bật
tính từ
đằng trước, về phía trước, ở phía trước
hai bánh xe trước và hai bánh xe sau
(ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước
phó từ
về phía trước, thẳng
(quân sự) nhìn đằng trước, thẳng!
trả trước, thanh toán trước
ngoại động từ
xây mặt trước (bằng đá...)
nhà mặt trước xây bằng đá
quay mặt về phía; đối diện với
nhà anh đối diện với nhà tôi
đương đầu, chống cự
đương đầu với nguy hiểm
giới thiệu (trên đài truyền hình hoặc truyền thanh)
nội động từ ( (thường) + to , towards , on , upon )
quay mặt về phía; đối diện với
khách sạn quay mặt ra biển
Chuyên ngành Anh - Việt
front
[frʌnt]
|
Hoá học
mặt trước, phía trước, mặt giới hạn, fron
Kỹ thuật
mặt trước, phía trước, mặt giới hạn, fron
Tin học
Phía trước
Toán học
mặt đầu; mặt trước
Xây dựng, Kiến trúc
mặt trước; tuyến công tác; fron (khí tượng)
Từ điển Anh - Anh
front
|

front

front (frŭnt) noun

1. The forward part or surface, as of a building.

2. The area, location, or position directly before or ahead.

3. A position of leadership or superiority.

4. The forehead or face, especially of a bird or other animal.

5. a. Demeanor or bearing, especially in the presence of danger or difficulty. b. An outward, often feigned, appearance or manner: They put up a good front.

6. a. Land bordering a lake, river, or street. b. A promenade along the water at a resort.

7. A detachable part of a man's dress shirt covering the chest; a dickey.

8. a. The most forward line of a combat force. b. The area of contact between opposing combat forces; a battlefront.

9. Meteorology. The interface between air masses of different temperatures or densities.

10. A field of activity: the economic front.

11. a. A group or movement uniting various individuals or organizations for the achievement of a common purpose; a coalition. b. A nominal leader lacking in real authority; a figurehead. c. An apparently respectable person, group, or business used as a cover for secret or illegal activities.

12. Archaic. a. The first part; the beginning. b. The face; the countenance.

adjective

1. Of, relating to, aimed at, or located in the front: the front lines; the front row; front property on Lake Tahoe.

2. Linguistics. Designating vowels produced at or toward the front of the oral cavity, such as the vowels of green and get.

verb

fronted, fronting, fronts

 

verb, transitive

1. To look out on; face: a house that fronts the ocean.

2. To meet in opposition; confront. See synonyms at defy.

3. To provide a front for.

4. To serve as a front for.

5. Music. To lead (a group of musicians): "Goodman . . . became the first major white bandleader to front an integrated group" (Bill Barol).

6. Informal. To provide before payment: "In . . . personal liability suits, a lawyer is fronting both time and money" (Richard Faille).

verb, intransitive

1. To have a front; face onto something else: Her property fronts on the highway.

2. To provide an apparently respectable cover for secret or illegal activities: fronting for organized crime.

interjection

Used by a desk clerk in a hotel to summon a bellhop.

idiom.

front and center

In the most prominent position.

 

[Middle English, from Old French, from Latin frōns, front-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
front
|
front
front (adj)
obverse, forward-facing, opposite, visible, anterior
antonym: reverse