Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
much
[mʌt∫]
|
tính từ (dùng với danh từ không đếm được)
một số lượng lớn (cái gì); nhiều
tôi chẳng có nhiều tiền
chủ nhật không bao giờ có nhiều tin tức
anh tìm ra nhà có khó lắm không?
anh cần bao nhiêu xăng?
anh cứ thong thả, bao lâu tùy anh
xe cộ đông đến nỗi chúng tôi phải đứng lại mất nửa giờ
tôi rất vui mừng giới thiệu diễn giả của chúng ta
sau khi vỗ tay hoan nghênh hồi lâu, khán giả ra về
phó từ
nhiều, lắm
cô ta không thích bộ phim này lắm
anh ta không có mặt trong văn phòng nhiều (thường) hay vắng mặt
tôi rất mong tuần tới anh ở lại dùng bữa tối
cô ta rất ngạc nhiên thấy ngày hôm sau anh ta đã về
bản báo cáo khiến tôi rất hoảng sợ
nó rất ngạc nhiên thấy chúng tôi ở đó
tôi biết rất rõ tình trạng thiếu lương thực
cứng/nhanh/to hơn nhiều
đắt tiền hơn nhiều
một cách tự tin hơn nhiều
đó hầu như là bữa ăn ngon nhất xưa nay tôi từng được thưởng thức
cái tôi thích hầu như thường là đắt tiền nhất
tôi không bao giờ tự nguyện đi đâu bằng tàu bè, đi chơi biển lại càng không
hôm nay bà ta khá hơn nhiều
bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế
anh có thể lấy gấp hai thế
như nhau; bằng
làm ơn giúp tôi xin được việc làm đó - anh biết đấy, tôi sẽ làm y như vậy cho anh
tôi cũng nghĩ/nói/biết như vậy
như thế chẳng khác gì bảo tôi là kẻ nói dối
mức tối đa ai có thể làm được
tuy rằng
tôi sẽ không ăn món puđinh - ăn hết món thứ nhất rất nhiều là hết sức tôi rồi
tuy tôi rất muốn ở lại, nhưng quả thật tôi phải về nhà
không giỏi lắm khi làm cái gì
tôi chơi quần vợt không giỏi lắm
xem so
đại từ
nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn
phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật
anh ta ngồi ở bàn suốt buổi sáng nhưng chẳng viết được gì nhiều
Có thư gì không? - Không nhiều lắm
bữa điểm tâm không bao giờ cô ấy ăn nhiều
Tổng thống có nói gì nhiều với ông không?
cái này giá bao nhiêu?
anh ăn được bao nhiêu cứ ăn
đếm qua ông ấy uống rượu quá nhiều
anh sẽ thấy rằng trong công việc mơi, anh phải học hỏi rất nhiều
hầu như đêm qua tôi không ngủ được
chúng tôi có nhiều điều để cám ơn
(cái gì) không tốt/không giỏi
là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm
tôi không phải là người chăm viết thư lắm
cái tôi sắp nói
tôi sẽ nói thế này về anh ta - anh ta không bao giờ bỏ dở công việc nào
điều này là chắc chắn, anh sẽ không bao giờ đi bộ được nữa
xem so
Chuyên ngành Anh - Việt
much
[mʌt∫]
|
Kỹ thuật
nhiều, đáng kể, hầu như, gần đúng
Toán học
nhiều, đáng kể, hầu như, gần đúng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
much
|
much
much (adj)
abundant, ample, considerable, copious, plentiful
much (adv)
  • far, greatly, considerably, a lot, significantly, widely, extensively, extremely, immeasurably
    antonym: barely
  • miles (informal), very much, lots, loads (informal), heaps (UK, informal), a lot, far, considerably
  • much (n)
    good deal, great deal, sufficiency, quantity, lots, loads (informal), heaps (UK, informal)

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]