Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
day
[dei]
|
danh từ
ban ngày
ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng
trời đã sáng rõ
khi tôi thức dậy thì trời đã sáng
giữa ban ngày
rõ như ban ngày
mặt trời
thời gian 24 giờ; ngày
một tuần có bảy ngày
tôi gặp Tom cách đây ba ngày
vài ngày nữa tôi sẽ gặp Mary
Hôm nay thứ mấy? - Thứ hai
tôi đã có một ngày làm việc tốt
ngày hôm nay anh làm việc ở văn phòng có vất vả lắm không?
ngày làm việc của cô ta là bảy tiếng
người làm thuê đang đòi ngày làm việc sáu tiếng và tuần làm việc năm ngày
lúc bình minh, lúc rạng đông
ngày mặt trời ( tính từ 12 giờ trưa);
ngày thường ( tính từ 12 giờ đêm)
hai ngày một lần
ngày mốt, ngày kia
nếu hôm nay thứ tư thì ngày mốt là thứ sáu
hôm kia
nếu hôm nay thứ tư thì hôm kia là thứ hai
một ngày nào đó (trong tương lai)
một ngày nào đó, tôi sẽ trả được thù
một ngày nào đó, tôi sẽ trở lại và cưới cô ấy
một ngày khó chịu hoặc không may
Tôi đã có một ngày đặc biệt đen đủi : Tàu đến muộn và tôi lại đánh mất ví
chẳng bao lâu nữa
rồi nó sẽ sớm nhận ra là nó đã ngu ngốc đến mức nào
xem fine
gần đây; hôm nọ
tôi vừa mới thấy cô ta hôm nọ
tất cả mọi ngày (không trừ ngày nào); ngày ngày
Bất kể thời tiết thế nào, ngày ngày cô ta vẫn đi bộ mười dặm
theo thời gian trôi đi, ngày lại ngày
ngày lại ngày, cô ta càng hiểu thêm về công việc của mình
trong nhiều ngày; liên tục; ngày này qua ngày khác
ngày này qua ngày khác, cô ta đã uổngcông đợi anh ấy gọi điện thoại tới
trong một thời gian ngắn; ngày một ngày hai
tình hình thay đổi từng ngày
anh không biết tính tình hắn sáng nắng chiều mưa thế nào đâu
suốt ngày
mỗi ngày; hằng ngày
mỗi ngày ba lần
gần hết ngày, đã xế chiều
ngày nghỉ
ngày đi chơi
ngày tiếp khách ở nhà
ngày này tuần trước; ngày này tuần sau
ngày này tháng trước; ngày này tháng sau
ngày này hai tuần trước, ngày này hai tuần sau
ngày Quốc tế phụ nữ ( 8 / 3)
ngày Quốc tế thiếu nhi ( 1 / 6)
( số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi
bây giờ; dạo này
thời xưa
thời còn đi học, thuở còn cắp sách đến trường
thời ông ta còn trẻ
in the days of Queen Victoria
thời Nữ hoàng Victoria
thời kỳ thơ ấu
ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi
thắng, thắng trận
thua, thua trận
(địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất
đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức
vô cùng sung sướng
hết sức cần cù
phần của công việc hàng ngày
tiêm chủng cho súc vật là công việc hàng ngày của một bác sĩ thú y
xem end
vào ban ngày/ban đêm
những kẻ đào tẩu đêm đi ngày nghỉ
xem call
ngày tính sổ; ngày đền tội
ai sắp chết/thất bại/thất sủng
ông ấy ốm nặng và sắp chết đến nơi rồi
(tục ngữ) không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
xem evil
xem old
không còn thành công/hùng mạnh nữa; hết thời
xem better
lễ hội và những dịp đặc biệt; những dịp hội hè đình đám
(về tuổi của ai) chí ít
chí ít ông ấy cũng đã 80 tuổi
xem born
ngày nay
trong thời hưng thịnh/phát đạt
trong thời hưng thịnh của mình, ông ta là một chính khách rất có thế lực
ai đặc biệt xui xẻo, không may
làm cho ai sung sướng
xem late
xem livelong
người hoặc vật thu hút sự chú ý trong một thời gian ngắn rồi chóng bị quên đi
là một ngôi sao nhạc pop, cô ta chỉ nổi tiếng nhất thời : cô ta chỉ có duy nhất một đĩa hát thành công
xem order
xem pass
xem peep
xem present
xem red
không phải một sớm một chiều mà đạt được mục đích
xem salad
xem rainy
điều đó không chắc xảy ra
thời gian sung sướng/tốt đẹp hơn
một cách chính xác
đến tận bây giờ
xem night
đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)
đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)
cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời
chết
đúng hẹn
tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá
những người của thời cuộc
(xem) name
Chuyên ngành Anh - Việt
day
[dei]
|
Hoá học
ngày
Kinh tế
ngày
Kỹ thuật
ngày
Sinh học
ngày
Toán học
ngày
Vật lý
ngày
Xây dựng, Kiến trúc
ngày, một ngày đêm
Từ điển Việt - Anh
day
[day]
|
động từ.
to turn.
to turn short.
to face; to front.
the house faces south.
to squeeze; compress
clench one's teeth, hands, fists, shake one's fist
Từ điển Việt - Việt
day
|
đông từ
dùng tay, chân đè mạnh và đưa đi đưa lại một chỗ
day chân trên mặt sàn
xoay về hướng khác
ngồi day lưng ra cửa
Từ điển Anh - Anh
day
|

day

day () noun

Abbr. d

1. The period of light between dawn and nightfall; the interval from sunrise to sunset.

2. a. The 24-hour period during which Earth completes one rotation on its axis. b. The period during which a celestial body makes a similar rotation.

3. One of the numbered 24-hour periods into which a week, month, or year is divided.

4. The portion of a 24-hour period that is devoted to work, school, or business: an eight-hour day; a sale that lasted for three days.

5. A 24-hour period or a portion of it that is reserved for a certain activity: a day of rest.

6. a. A specific, characteristic period in one's lifetime: That writer has had his day. In grandmother's day, skirts were long. b. A period of opportunity: Every defendant is entitled to a day in court.

7. A period of time in history; an era: We studied the tactics used in Napoleon's day. The day of computer science is well upon us.

adjective

1. Of or relating to the day.

2. Working during the day: the day nurse.

3. Occurring before nightfall: a day hike.

idiom.

day after day

For many days; continuously.

day in, day out

Every day without fail; continuously.

 

[Middle English dai, day, from Old English dæg.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
day
|
day
day (adj)
diurnal, daytime, daylight
antonym: nocturnal
day (n)
  • daylight hours, daylight, daytime, sunlight hours
    antonym: night
  • date, day of the week, calendar day
  • time, era, generation, period, epoch, date, age
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]