Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
give
[giv]
|
động từ gave , given
cho, biếu, tặng, ban
tặng một món quà đẹp
cho, sinh ra, đem lại
sinh lãi
mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng
nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho
nêu một tấm gương tốt
làm ơn đưa cho tôi cái mũ
gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng
truyền cho, làm lây sang
anh ta bị người bạn ở chung lây bệnh ho lao
trả (tiền...); trao đổi
anh trả cái đó bao nhiêu?
đổi con ngựa lấy con bò cái
ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi
(đi đôi với danh từ thành một cụm từ)
kêu lên
cười to, cười vang
nhìn
nhảy lên
thở dài
đẩy
rên rỉ
giật mình
động viên, khuyến khích
cho phép
ra lệnh
sinh ra
chú ý đến cái gì
làm cho, gây ra
he gave me to understand that ....... ...
hắn làm cho tôi hiểu rằng
gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai
cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm
hiến dâng đời mình cho tổ quốc
miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập
tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...)
tổ chực một buổi hoà nhạc
mở tiệc, thết tiệc
hát một bài
anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh
to give Hamlet
diễn vở Ham-lét
tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như) lò xo
sương giá đang tan
cành cây trĩu xuống nhưng không gãy
đất lầy lún xuống dưới chân chúng tôi
quay ra, nhìn ra, dẫn
cửa sổ này nhìn ra đường phố
hành lang này dẫn vào sân sau
chỉ, đưa ra, để lộ ra
nhiệt biểu chỉ 23 o trong bóng râm
không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống
các báo hằng ngày đăng các sự kiện đó
đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ
tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy
nhượng bộ, lùi bước
coi như, cho là, cho rằng
người ta coi như là hắn ta đã chết
quyết định xử
xử cho bị cáo được kiện
xử cho bị cáo thua kiện
cho
cho hết tiền
trao, phát (phần thưởng)
phát phần thưởng
tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội
lộ bí mật
(từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra
hoàn lại, trả lại
toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...)
công bố (tin tức...)
nhượng bộ, chịu thua
nộp (tài liêu...)
ghi vào, điền vào
ghi tên vào
toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...)
chia, phân phối
toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...)
rao, công bố
tự xưng là, tự nhận là
hết, cạn
lương thực bắt đầu cạn
bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn)
cho phỏng vấn
trao tay
thôi, chấm dứt
nín đi! thôi dừng khóc nữa!
đâm mê, đắm đuối vào
đam mê cờ bạc
vứt bỏ, bỏ
bỏ một thói quen
bỏ, từ bỏ
bỏ một thói quen
bỏ công việc
từ chức
thôi không kinh doanh nữa
thôi không mua một tờ báo
nhường
nhường ghế, nhường chỗ ngồi
(y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được
bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa
trao, nộp (cho nhà chức trách...)
đầu thú, tự nộp mình
khai báo (đồng bọn)
đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập)
rượu chè be bét, đam mê rượu chè
(xem) back
ăn miếng chả, trả miếng bùi
(chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục
tôi thích xem một buổi tuồng cổ
mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai
(từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc
công bố
(xem) day
nhượng bộ; chịu thua
chịu thua ai
nản lòng, nản chí
kiệt đi (sức khoẻ)
cong, oằn, lún xuống, tan, gãy, đứt
dây thừng đứt
băng tan ra
(thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống
(hàng hải) rán sức chèo
bị bật đi, bị thay thế
sẵn sàng hy sinh hết để được cái gì
danh từ
tính đàn hồi, tính co giãn, tính nhún nhảy được
sàn đá thì không thể nhún nhảy được
thái độ sẵn sàng khoan dung và tha thứ cho nhau trong một mối quan hệ; sự nhân nhượng lẫn nhau
sự trao đổi
Nếu cần giải quyết cuộc tranh chấp này thì phải nhân nhượng nhau đôi chút
Hôn nhân là việc nhân nhượng lẫn nhau
cuộc trao đổi ý kiến sôi nổi