danh từ
 tai
 vểnh tai lên (để nghe)
 vật hình tai (quai, bình đựng nước...)
 sự nghe, khả năng nghe
 thính tai
 tai sành nhạc
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu
 lắng nghe
 cho ai một cái bạt tai
 vào tai này ra tai kia
 được ai sẵn sàng lắng nghe
 sẵn sàng nghe
 làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)
 lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm
 tai vách mạch rừng
 lời rỉ tai ai
 chăm chú lắng nghe
 điều gì đến tai ai, ai mà nghe được việc này
 nóng tai lên
 dễ chịu khi nghe hay nhìn vào
 bị bỏ ngoài tai, bị lờ đi
 nhạy bén, nắm bắt vấn đề một cách nhanh chóng
 làm cho lộn xộn rối tung
 đập vào tai, nghe được
 ứng biến, ứng tác
 cười ngoác đến mang tai, cười toe toét
 vờ không nghe, giả bộ làm ngơ
 miệng còn hôi sữa, quá non nớt
 không chú ý cho lắm
 không tin vào tai mình nữa, không ngờ nổi
 rất bận công việc gì hoặc vùi đầu vào việc gì; ngập đến tận mang tai
 lúc này công việc ngập đến tận mang tai