danh từ
 con gà trống
 gà chọi
 gà rừng
 chim trống (ở những danh từ ghép)
 chim cổ đỏ trống
 người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ
 người vai vế nhất
 học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường
 vòi nước
 kim (của cái cân)
 cò súng
 sẵn sàng nổ cò (súng)
 gần sẵn sàng nổ cò (súng)
 (thô tục) cái buồi, con cặc
 mép mũ vểnh lên; đầu mũ hếch lên
 cái liếc, cái nháy mắt
 liếc nhìn ai
 (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
 cố nội, ông tổ (gọi người thân)
 cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì
 chuyện bịa đặt, chuyện vẽ vời
 thích ăn món ngon vật lạ
ngoại động từ
 lên cò súng
 vểnh lên, hếch lên, dựng lên
 vểnh tay lên (để nghe)
 hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ)
 đội mũ lệch, vểnh mép mũ lên
 nháy nháy ai; liếc nhìn ai
 hếch mũi ra vẻ xem thường