Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
between
[bi'twi:n]
|
giới từ
ở trong hoặc vào khoảng trống giữa hai hoặc nhiều điểm/vật thể/người
Q đứng giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh
tôi đánh mất chìa khoá đâu đó trong khoảng từ nhà ra xe
Thụy Sĩ nằm giữa Pháp, Đức, áo và ý
đứa bé bò giữa hai chân của bố nó
một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
bà ta chia đều tài sản của mình cho bốn đứa con
khoảng thời gian ngăn cách (giữa hai ngày/năm/sự kiện..)
từ 6 giờ tối đến 8 giờ sáng thì giá rẻ hơn
tôi thường rảnh từ thứ ba đến thứ năm
trẻ từ 5 đến 16 tuổi phải đi học
đã có nhiều biến chuyển giữa hai cuộc thế chiến
trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
ở một điểm nào đó từ một số lượng/trọng lượng/khoảng cách đến một điểm khác
cân nặng từ chín đến mười xtôn
London is between fifty and sixty miles from Oxford
Luân Đôn cách Oxford từ 50 đến 60 dặm
(nói về không gian) ngăn cách chỗ này với chỗ kia
xây một bức tường giữa hai khu vườn
vẽ một đường giữa hai đoạn A và B
to fly between London and Paris twice daily
bay từ Luân Đôn đến Pari hai chuyến mỗi ngày
to sail between Dover and Calais
đi thuyền buồm từ Dover đến Calais
chỉ rõ sự liên quan
một mối liên quan rõ rệt giữa nạn thất nghiệp và tỉ lệ tội phạm
họ đã giải quyết cuộc tranh chấp giữa họ với nhau
tình bạn/tình yêu giữa con người với nhau
được chia nhau giữa hai người hoặc hai vật
đây là chuyện riêng giữa anh và tôi/giữa chúng ta
chúng tôi uống chung nhau một chai rượu
hai người chỉ mang một chiếc ba lô
có rất nhiều sự bất đồng giữa hai chính đảng chủ yếu về vấn đề này
do hành động hoặc sự đóng góp của hai người/vật
hai người cùng viết một cuốn sách
hai người cùng nhau quyên góp được 500 đô la
hai chúng tôi cùng góp chung mua một căn nhà
nửa... nửa; vừa... vừa
công việc của tôi nhập nhằng giữa vai trò đánh máy và trợ lý
đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
ở đầu sóng ngọn gió
phó từ
ở giữa
hết thành phố này thì sang đến thành phố khác, và giữa hai thành phố có một con đường
lẽ ra từ đây cậu có thể nhìn thấy cảnh đẹp của biển nếu không vướng khối nhà ở giữa
sáng nay chúng tôi học hai tiết, nhưng có nghỉ giải lao giữa giờ
ở cách xa nhau, thưa thớt
những cuộc đến thăm rất thưa thớt
Chuyên ngành Anh - Việt
between
[bi'twi:n]
|
Kỹ thuật
giữa
Toán học
giữa
Từ điển Anh - Anh
between
|

between

between (bĭ-twēnʹ) preposition

Abbr. bet.

1. a. In or through the position or interval separating: between the trees; between 11 o'clock and 12 o'clock. b. Intermediate to, as in quantity, amount, or degree: It costs between 15 and 20 dollars.

2. Usage Problem. Connecting spatially: a railroad between the two cities.

3. Usage Problem. Associating or uniting in a reciprocal action or relationship: an agreement between workers and management; a certain resemblance between the two stories.

4. a. By the combined effort or effect of: Between them they succeeded. b. In the combined ownership of: They had only a few dollars between them.

5. As measured against. Often used to express a reciprocal relationship: choose between riding and walking.

adverb

In an intermediate space, position, or time; in the interim.

idiom.

between you and me

In the strictest confidence.

in between

In an intermediate situation: My roommates disagreed and I was caught in between.

in between times

During an intervening period; in the meantime: has written several books and teaches in between times.

 

[Middle English bitwene, from Old English betwēonum.]

betweenʹness noun

Usage Note: According to a widely repeated but unjustified tradition, "between is used for two, and among for more than two." It is true that between is the only choice when exactly two entities are specified: the choice between (not among) good and evil, the rivalry between (not among) Great Britain and France. When more than two entities are involved, however, or when the number of entities is unspecified, the choice of one or the other word depends on the intended sense. Between is used when the entities are considered as distinct individuals; among, when they are considered as a mass or collectivity. Thus in the sentence The bomb landed between the houses, the houses are seen as points that define the boundaries of the area of impact (so that we presume that none of the individual houses was hit). In The bomb landed among the houses, the area of impact is considered to be the general location of the houses, taken together (in which case it is left open whether any houses were hit). By the same token, we may speak of a series of wars between the Greek cities, which suggests that each city was an independent belligerent, or of a series of wars among the Greek cities, which allows as well the possibility that the belligerents were shifting alliances of cities. For this reason, among is most appropriate to indicate inclusion in a group: She is among the best of our young sculptors. There is a spy among you (this last is arguably appropriate even when there are only two addressees; certainly between would be impossible). Between is the preferred choice when the entities are seen as determining the limits or endpoints of a range: The plane went down somewhere between Quito, Lima, and La Paz. The truck driver had obviously been drinking between stops.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
between
|
between
between (prep)
  • flanked by, sandwiched between, stuck between, amid, among, in the middle of
  • connecting, linking, joining, involving, concerning, relating
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]