Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
order
['ɔ:də]
|
danh từ
(toán học) bậc
phương trình bậc nhất
loại, hạng
các kỹ năng thuộc loại cao nhất
phẩm cấp
phẩm cấp Gatơ là một cấp hiệp sĩ thời cổ
(tôn giáo) phẩm chức; giáo phẩm
phẩm chức linh mục/trợ tế/giám mục
luật dòng tu
các luật dòng ở tu viện
luật lệ của các thầy dòng Đôminich
(kiến trúc) kiểu
năm kiểu kiến trúc cổ điển
kiểu kiến trúc Đorich
huân chương
đeo tất cả huân chương và huy chương của mình
huân chương lao động
thứ tự; trình tự
theo thứ tự abc
theo thứ tự thời gian
được xếp thứ tự theo kích thước/công lao/tầm quan trọng
theo thứ tự của sự kiện
trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...), nghi lễ (tôn giáo)
lập lại an ninh và trật tự
trật tự xã hội của loài kiến rất đáng chú ý
nhắc phải theo đúng nội quy
các nguyên tắc của nội quy
thủ tục kinh doanh
tôi muốn nêu lên vấn đề về thủ tục
để/đặt/thu xếp công việc, giấy tờ, sổ sách kế toán cho có trật tự
hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết
một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trật tự trong lớp họ
nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra
các thành viên của một nhóm, một tầng lớp
những tầng lớp dưới
nhóm động vật, thực vật có liên quan nhau, bên dưới lớp và bên trên họ; bộ
họ hoa hồng và họ đậu thuộc cùng một bộ
mệnh lệnh, chỉ thị
binh lính phải chấp hành mệnh lệnh
ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay
mệnh lệnh (tôi nhận được) ngăn không cho tôi làm việc đó
sự đặt hàng, đơn đặt hàng
thực hiện đơn đặt hàng (cung cấp hàng theo yêu cầu)
chúng tôi nhận được đơn đặt hai tấn than
hàng được cung cấp
chiếc xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến
hàng ông đặt đã tới
phiếu, lệnh
phiếu cho ngân hàng/bưu điện chi trả
một lệnh của toà án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con cái của mình
chú ý!; trật tự!
trở thành tu sĩ; đi tu
được lệnh phải làm gì
tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào
theo lệnh của một người có quyền
theo lệnh của toà án/thống đốc
xem apple
(máy móc) chạy tốt, êm
hợp lệ
hộ chiếu của anh có hợp lệ không?
xấu, hỏng (máy)
tốt, chạy tốt
đúng nội quy, đúng thủ tục
xấu, hỏng (máy)
không đúng nội quy, không đúng thủ tục
cốt để, mục đích để
ông ta đi sớm cốt là để đến đúng giờ
để mà, cốt để mà
cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt
theo thủ tục, nội quy
theo nội quy không được phép ngắt lời
theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không?
đã đặt rồi nhưng chưa nhận được
tôi đã đặt mua hai cuốn sách ở hiệu sách (nhưng chưa nhận được)
khoảng, chừng
lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần
nhanh và không ồn ào; nhanh gọn
xem reverse
giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua
như short
xem peck
xem point
xem house
làm theo lệnh của ai
xem tall
(được làm) theo yêu cầu của khách hàng
công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng
dưới quyền của ai
xem starter
xem march
chương trình làm việc; chương trình nghị sự
công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay
tư cách đạo đức tốt hẳn là nộidung chương trình làm việc khi ông thanh tra học đường tới
ngoại động từ
ra lệnh
ra lệnh điều tra
bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ
đứa bé được lệnh phải ra khỏi phòng
quan toà ra lệnh tù nhân phải được trả lại trại giam để điều tra thêm
chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức
được lệnh ra nước ngoài
chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
bác sĩ cho uống thuốc xổ
gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
chúng tôi chưa gọi món nào cả
bà ta đặt bữa trưa vào lúc 1 giờ rưỡi
tôi đã gọi một miếng bít tết
nó gọi cho mình một panh bia
tôi đã gọi cho anh trứng và khoai tây rán
gọi hai con gà quay và năm chai bia
tôi đã đặt mua một tấm thảm mới (ở cửa hàng)
chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được
nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi
bà ta đặt một chiếc ghế ngồi ở vườn cho chồng
thu xếp, sắp đặt
ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ
tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng
sai ai chạy như cờ lông công; sai ai luôn miệng
(thể thao) ra lệnh cho ai rời khỏi bãi (vì đã phạm luật)
ra lệnh (cho cảnh sát, quân đội) diễu hành để trấn an dân chúng
chính phủ ra lệnh cho cảnh sát triển khai để khôi phục trật tự trên đường phố
Chuyên ngành Anh - Việt
order
['ɔ:də]
|
Hoá học
thứ tự, cấp bậc; lệnh; sự đặt hàng
Kinh tế
đơn đặt hàng
Kỹ thuật
thứ tự, bậc, cấp, loại; sự đặt hàng; sự hướng dẫn
Sinh học
độ ẩm (lá thuốc lá)
Tin học
Thứ tự, đơn đặt hàng; đặt mua ( v)
Toán học
cấp; bậc; thứ tự, trật tự
Vật lý
cấp; bậc; thứ tự, trật tự
Xây dựng, Kiến trúc
thứ tự, bậc, cấp, loại; sự đặt hàng; sự hướng dẫn
Từ điển Anh - Anh
order
|

order

order (ôrʹdər) noun

Abbr. ord., O, O., o.

1. A condition of logical or comprehensible arrangement among the separate elements of a group.

2. a. A condition of methodical or prescribed arrangement among component parts such that proper functioning or appearance is achieved: "Order, cleanliness, seemliness make a structure that is half support, half ritual" (Florida Scott-Maxwell). b. Condition or state in general: in good order.

3. a. The established system of social organization: "Every revolution exaggerates the evils of the old order" (C. Wright Mills). b. A condition in which freedom from disorder or disruption is maintained through respect for established authority: finally restored order in the rebellious provinces.

4. A sequence or an arrangement of successive things.

5. The prescribed form or customary procedure: the order of worship.

6. An authoritative indication to be obeyed; a command or direction.

7. a. A command given by a superior military officer requiring obedience, as in the execution of a task. b. orders Formal written instructions to report for military duty at a specified time and place.

8. a. A commission or an instruction to buy, sell, or supply something. b. That which is supplied, bought, or sold.

9. a. A request made by a customer at a restaurant for a portion of food. b. The food requested.

10. Law. A direction or command delivered by a court or other adjudicative body and entered into the record but not necessarily included in the final judgment or verdict.

11. Ecclesiastical. a. Any of several grades of the Christian ministry: the order of priesthood. b. Often orders The rank of an ordained Christian minister or priest. c. Often orders The sacrament or rite of ordination.

12. Any of the nine grades or choirs of angels.

13. A group of persons living under a religious rule: Order of Saint Benedict.

14. An organization of people united by a common fraternal bond or social aim.

15. a. A group of people upon whom a government or sovereign has formally conferred honor for unusual service or merit, entitling them to wear a special insignia: the Order of the Garter. b. The insignia worn by such people.

16. Often orders A social class: the lower orders.

17. A class defined by the common attributes of its members; a kind.

18. Degree of quality or importance; rank: poetry of a high order.

19. Architecture. a. Any of several styles of classical architecture characterized by the type of column employed: the Corinthian order. b. A style of building: a cathedral of the Gothic order.

20. Biology. A taxonomic category of organisms ranking above a family and below a class.

21. Mathematics. a. The sum of the exponents to which the variables in a term are raised; degree. b. An indicated number of successive differentiations to be performed. c. The number of elements in a finite group. d. The number of rows or columns in a determinant or matrix.

verb

ordered, ordering, orders

 

verb, transitive

1. To issue a command or an instruction to. See synonyms at command.

2. To give a command or an instruction for: The judge ordered a recount of the ballots.

3. To direct to proceed as specified: ordered them off the property.

4. To give an order for; request to be supplied with.

5. To put into a methodical, systematic arrangement. See synonyms at arrange.

6. To predestine; ordain.

verb, intransitive

To give an order or orders; request that something be done or supplied.

idiom.

in order that

So that.

in order to

For the purpose of.

in short order

With no delay; quickly.

on order

Requested but not yet delivered.

on the order of

1. Of a kind or fashion similar to; like: a house on the order of a mountain lodge.

2. Approximately; about: equipment costing on the order of a million dollars.

to order

According to the buyer's specifications.

 

[Middle English ordre, from Old French, variant of ordene, from Latin ōrdō, ōrdin-.]

orʹderer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
order
|
order
order (n)
  • instruction, command, directive, direction, demand, mandate, edict, imperative
    antonym: suggestion
  • stability, calm, harmony, peace, peacefulness, tranquility, lawfulness, serenity
    antonym: upheaval
  • orderliness, neatness, tidiness, organization, method, regulation, uniformity, regularity, symmetry
    antonym: disorder
  • sequence, succession, classification, arrangement, series, rank, categorization
    antonym: chaos
  • contract, purchase, sale, request, requisition, demand
  • sect, organization, group, class, lodge, society, fraternity, sisterhood, fellowship, company, association, union
  • order (v)
  • arrange, organize, regulate, classify, categorize, array (formal), tidy, systematize, sort, sort out
    antonym: confuse
  • command, direct (formal), instruct, bid (archaic), charge, enjoin (formal), require, tell
    antonym: request
  • requisition, request, ask for, send for, send off for, buy
    antonym: supply
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]