Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
if
[if]
|
liên từ
(dùng với thời hiện tại và hiện tại hoàn thành cho những tình huống rất có thể dự đoán được) nếu
nếu anh đưa thêm tiền cho tôi thì tôi mới ở lại
nếu anh ăn xong rồi thì anh có thể rời bàn
nếu cần, tôi sẽ đến lúc 6 giờ
nếu thích, anh có thể ở lại ăn tối
nếu có ai gọi điện thoại đến thì bảo họ là tôi không có ở nhà
nếu bệnh nhân muốn nôn, phải xoay đầu anh ta nghiêng sang một bên
(dùng với thời quá khứ cho những tình huống tưởng tượng) nếu
nếu anh đã học đánh máy thì anh sẽ dễ tìm việc làm
nếu lúc đó nó ở đây thì tôi đã đích thân giải thích cho nó biết
nếu tôi là đàn ông, có lẽ họ đã cho tôi làm công việc đó
nếu chúng ta hỏi, liệu bà ta có kể sự thật cho chúng ta nghe hay không?
nếu họ đi chuyến tàu sớm, lúc này họ đã ở đây rồi
nếu tôi không tận mắt nhìn thấy thì có lẽ tôi đã không tin là chuyện đó có thể xảy ra được
(bất kỳ) lúc nào
khi nào kim loại nóng lên thì nó giãn nở
khi nào tôi lại gần bàn làm việc của cô ta là cô ta lại trừng mắt nhìn tôi
dùng với will như là phần đầu của một câu khi lễ phép yêu cầu điều gì
nếu ngài vui lòng đợi cho một lát, tôi sẽ báo cho giám đốc biết là ngài đã đến
nếu ngài vui lòng để danh tánh lại, chúng tôi sẽ liên hệ với ngài trong thời gian sớm nhất
dùng sau ask , know , find out , wonder ... để đưa ra những sự lựa chọn; có hay là không
anh có biết ông ta có vợ rồi hay không?
tôi không biết có nên đội mũ hay không
nó không thể nói là cô ta cười hay khóc
Hãy nghe điệu nhạc - xem anh có lời (của điệu nhạc) hay không
(dùng sau động từ hoặc tính từ diễn tả tình cảm) nếu như
tôi xin lỗi nếu như tôi làm phiền anh
tôi cảm ơn anh nếu như anh giữ kín chuyện này
tôi tắt rađiô đi nếu không phiền gì anh chứ?
ngay cho dù
dù nó có nói như vậy chăng nữa, nó vẫn không nghĩ là anh bực mình
dù anh có thấy nó nhặt món tiền ấy, anh vẫn không thể chắc rằng nó ăn cắp
(dùng trước một tính từ để đưa ra một sự tương phản) dù là
như vậy là khinh suất cho dù có thiện ý
ông ta đúng là người lịch sự, dù đôi lúc có hơi vênh vang
dùng để diễn tả sự ngạc nhiên, sửng sốt, hoảng sợ.....
if it isn't my old friend Bob Thomson - what a coincidence !
có phải là ông bạn già Bob Thomson của tôi đây không - thật là một sự trùng hợp ngẫu nhiên!
đây đúng là ý kiến hay nhất mà lâu nay tôi mới nghe
giá mà nó đừng đi và đừng gặp chuyện lôi thôi với cảnh sát!
(dùng trước you think , ask , remember ..... để đề nghị ai nghe mình)
anh hãy nhớ là lũ trẻ ấy lúc này chắc đã lớn khôn rồi
anh nên nhớ là Mary bao giờ cũng yêu súc vật
danh từ
sự không chắc chắn
Nếu anh ta thắng - và đó là một chữ 'nếu' rất lớn - anh ta sẽ là người Anh giành được thắng lợi trong hai mươi năm nay
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
if
|
if
if (n)
  • doubt, uncertainty, question mark, unknown, unknown quantity, gamble
  • stipulation, condition, rider, proviso, but (informal), qualification, provision, reservation
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]