Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
come
[kʌm]
|
nội động từ came ; come
đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
cô ta bước vào phòng và đóng cửa lại
cô ta bước xuống cầu thang một cách chậm chạp
anh ta đã rời thành phố Leeds đi khắp mọi ngả để tìm việc làm
lại đây!
sắp đến, sắp tới
trong những năm sắp tới
xảy ra, xảy đến
sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may
dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
thấy, ở, thấy ở
từ đó ở trang sáu
nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
ước mơ trở thành sự thật
thế mà hoá ra là đắt
hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
tiết canh vịt không đông
( lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế!
nào! can đảm lên chứ
(từ lóng) hành động, làm, xử sự
nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu
xem blow
rất thông minh/ngớ ngẩn
xảy ra, xảy đến
sao việc đó có thể xảy ra được?
đối chiếu
gió đã đổi chiều
theo sau, đi theo
nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
(dùng để yêu cầu ai nhắc lại cái gì mình không hiểu hoặc cái gì mình khó tin)
'Cô ấy là một nhà côn trùng học' - 'Nhắc lại xem nào! ' - 'Nhà côn trùng học. Cô ấy nghiên cứu sâu bọ'
đụng phải, va phải
Tình cờ gặp ai
tồn tại hoặc xuất hiện một thời gian ngắn ở đâu đó, rồi không ở đó nữa hoặc ra đi
chân tôi bị đau rồi lại khỏi
các chính phủ được thành lập rồi lại đổ, nhưng có gì thực sự thay đổi chăng?
tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
đạt tới, đến được, nắm được, thấy
bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
thấy sự thật
xổ vào, xông vào (tấn công)
con chó xổ vào tôi
đi xa, đi khỏi, rời khỏi
lìa ra, rời ra, bung ra
quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
được, nhớ lại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
can thiệp vào, xen vào
qua, đi qua
có được, kiếm được, vớ được
làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
xuống, đi xuống
giá đang xuống
áo dài xuống tận gót
được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
sụp đổ (nhà cửa...)
sa sút, suy vị, xuống dốc
sa sút, xuống dốc
mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
đòi tiền; đòi bồi thường
xuất tiền, trả tiền, chi
dễ dàng/tự nhiên đối với ai
diễn xuất là điều dễ dàng đối với cô ta
đứng ra; xung phong; ra trình diện
đứng ra giúp đỡ
đứng ra ứng cử
đi vào, trở vào
(thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
về thứ ba
được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
vào két, nhập két, thu về (tiền)
tiền vào nhà nó như nước
lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
thành mốt, thành thời trang
tỏ ra
tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
có phần, được hưởng phần
nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
phần của tôi là 6 đồng
ngắt lời, chận lời, nói chặn
to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being ( existence ) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force ( effect ) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
được hưởng, thừa hưởng
thừa hưởng một tài sản
do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của
cái đó là do tính khí nóng nảy quá
xuất thân từ
xuất thân từ một gia đình lao động
bong ra, tróc ra, rời ra, bật ra
thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
được thực hiện, được hoàn thành
kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
(thông tục) come off it ! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có giở cái giọng ấy ra nữa!
đi tiếp, đi tới
tiến lên, tới gần
quân địch đang tới gần
nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
được trình diễn trên sân khấu
ra sân khấu (diễn viên)
ra toà
đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
ra, đi ra
đình công
vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
lộ ra ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sự thật lộ ra
ra mặt chống lại ai
được xuất bản; ra (sách, báo)
ra ngày thứ bảy (báo)
được xếp (trong kỳ thi)
Tam came out first
Tam thi đã được xếp đứng đầu
mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
vượt (biển), băng (đồng...)
sang phe, theo phe
hắn đã sang phe chúng tôi
choán, trùm lên (người nào)
cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
bất ngờ cảm thấy choáng váng/chóng mặt/lảo đảo
đi nhanh, đi vòng
hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
tạt lại chơi
thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
đến, đi đến
đi tới một quyết định
xem nothing
đi vào vấn đề, đi vào việc
ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
thừa hưởng, được hưởng
được hưởng phần của mình
lên tới
số tiền lên tới một nghìn
(hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
trở lại trạng thái bình thường; hồi tỉnh
cú sốc khiến cô ta ngập ngừng giây lát, nhưng rồi cô ta đã hồi tỉnh thật nhanh
vả lại; thêm vào đó; hơn nữa
rơi vào loại, nằn trong loại
rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
được nêu lên để thảo luận
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
cổ cồn cao đang trở thành mốt
lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
nước lên tới cằm nó
buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
vào đại học
tấn công bất thình lình, đột kích
chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
chợt nảy ra ý nghĩ
(xem) cropper
(thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
thú nhận, nói hết
không có gì khó khăn đối với ai
trở về nhà, trở lại nhà
gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
đến gần, suýt nữa
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
đến tuổi trưởng thành
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
muốn nói gì thì nói đi!
đúng (tính...)
thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
không đạt được, thất bại
thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
thật là một vố đau cho nó
Chuyên ngành Anh - Việt
come
[kʌm]
|
Hoá học
đến, xuất hiện
Kỹ thuật
đến, xuất hiện
Sinh học
đến
Từ điển Anh - Anh
come
|

come

come (kŭm) verb, intransitive

came (kām), come, coming, comes

1. a. To advance toward the speaker or toward a specified place; approach: Come to me. b. To advance in a specified manner: The children came reluctantly when I insisted.

2. a. To make progress; advance: a former drug addict who has come a long way. b. To fare: How are things coming today? They're coming fine.

3. a. To reach a particular point in a series or as a result of orderly progression: At last we came to the chapter on ergonomics. b. To arrive, as in due course: Dawn comes at 5 A.M. in June.

4. To move into view; appear: The moon came over the horizon.

5. To occur in time; take place: "In the . . . saloon . . . the sawdust on the floor gets changed biweekly come fog, downpour or the occasional shard of sunlight" (Paul A. Witteman).

6. a. To arrive at a particular result or end: come to an understanding. b. To arrive at or reach a particular state or condition: Come to your senses! c. To move or be brought to a particular position: The convoy came to an abrupt halt.

7. To extend; reach: water that came to my waist.

8. To have priority; rank: My work comes first.

9. a. To reach a particular condition or to arrive at a specified viewpoint: I have come to view the issue in a different light. How did you come to know that? b. To happen as a result: This comes of your carelessness.

10. To fall to one: No good can come of this.

11. To occur in the mind: A good idea just came to me.

12. a. To issue forth: A cry came from the frightened child. b. To be derived; originate: Oaks come from acorns. c. To be descended: They come from a good family. d. To be within a given range or spectrum of reference or application: This stipulation comes within the terms of your contract.

13. To be a native or resident of: My friend comes from Chicago.

14. To add up to a certain amount: Expenses came to more than income.

15. a. To become: The knot came loose. This is a dream that has come true. b. To turn out to be: A good education doesn't come cheap.

16. To be available or obtainable: shoes that come in all sizes.

17. Vulgar Slang. To experience orgasm.

noun

Vulgar Slang.

Semen.

phrasal verb.

come about

1. To take place; happen.

2. To turn around.

3. Nautical. To change tack.

come across

1. To meet or find by chance: came across my old college roommate in town today.

2. Slang. a. To do what is wanted. b. To pay over money that is demanded: came across with the check.

3. To give an impression: "He comes across as a very sincere, religious individual" (William L. Clay).

come along

1. To make advances to a goal; progress: Things are coming along fine.

2. To go with someone else who takes the lead: I'll come along on the hike.

3. To show up; appear: Don't take the first offer that comes along.

come around or round)

1. To recover, revive: fainted but soon came around.

2. To change one's opinion or position: You'll come around after you hear the whole story.

come at

1. To obtain; get: come at an education through study.

2. To rush at; attack.

come back

1. To return to or regain past success after a period of misfortune.

2. To retort; reply: came back with a sharp riposte.

3. To recur to the memory: When I saw the picture, happy memories came back.

come by

1. To gain possession of; acquire: Mortgages are hard to come by.

2. To pay a visit.

come down

1. To lose wealth or position: He has really come down in the world.

2. a. To pass or be handed down by tradition: customs that come down from colonial times. b. To be handed down from a higher authority: An indictment finally came down.

3. Slang. To happen; occur: What's coming down tonight?

come in

1. a. To arrive: Fall clothes will be coming in soon. b. To become available for use: New weather information just came in. c. To start producing. Used of an oil well.

2. To arrive among those who finish a contest or race: came in fifth.

3. To perform or function in a particular way: A food processor comes in handy.

4. To reply in a specified manner to a call or signal: The pilot's voice came in loud and clear.

5. To take on a specified role: When editorial review commences, that's where you come in.

come into

To acquire, especially as an inheritance: She came into a fortune on her 21st birthday. come off

1. To happen; occur: The trip came off on schedule.

2. To acquit oneself: She is sure to come off badly if challenged to explain.

3. To turn out to be successful: a party that came off.

come on

1. To convey a particular personal image: comes on as an old-fashioned reactionary.

2. Slang. To show sexual interest in someone: trying to come on to me during the party.

3. a. To progress or advance in increments: Darkness came on after seven. b. To begin in small increments or by degrees: Sleet came on after one o'clock.

4. To hurry up; move rapidly. Often used in the imperative: Would you please come on! We'll be late!

5. To stop an inappropriate behavior; abandon a position or an attitude; be obliging. Used chiefly in the imperative: You've used the same feeble excuse for weeks. Come on!

come out

1. To become known: The whole story came out at the trial.

2. To be issued or brought out: The author's new book just came out.

3. To make a formal social debut: She came out at age 18 in New York City.

4. To end up; result: Everything came out wrong.

5. To declare oneself publicly: The governor came out in favor of tax breaks.

6. To reveal that one is gay or homosexual.

come over

1. To change sides, as in a controversy.

2. To pay a casual visit.

come through

1. To do what is required or anticipated: I asked for their help, and they came through.

2. a. To become manifest: The parents' tenderness comes through in their facial expressions. b. To be communicated in a specified manner: The pilot's voice came through loud and clear.

come to

1. To recover consciousness: The fainting victim came to.

2. Nautical. a. To bring the bow into the wind. b. To anchor.

come up

1. To manifest itself; arise: The question never came up.

2. To rise above the horizon: The sun came up.

3. To rise, as in status or rank: a general who came up from the ranks.

4. To draw near; approach: came up and said hello.

come upon

To discover or meet by accident.

idiom.

come a cropper

To fail utterly.

come clean

To confess all.

come down on

To punish, oppose, or reprimand severely and often with force: a district attorney who came down hard on drug dealers.

come down to

1. To confront or deal with forthrightly: When you come right down to it, you have to admit I'm correct.

2. To amount to in essence: It comes down to this: the man is a cheat.

come down with

To become sick with (an illness): came down with the flu.

come in for

To receive; be subjected to: came in for harsh criticism.

come into (one's) own

1. To get possession of what belongs to one.

2. To obtain rightful recognition or prosperity: a concert pianist who has at last come into his own.

come off it Slang

To stop acting or speaking foolishly or pretentiously. Often used in the imperative.

come out with

1. To put into words; say: always comes out with the truth.

2. To reveal publicly: came out with a new tax package.

come to blows

To begin a physical fight.

come to grief

To meet with disaster; fail.

come to grips with

To confront squarely and attempt to deal decisively with: "He had to come to grips with the proposition" (Louis Auchincloss).

come to light or come to hand

To be clearly revealed or disclosed: "A further problem . . . came to light last summer as a result of post-flight inspections" (John Noble Wilford).

come to terms

1. To confront squarely and come to understand fully and objectively: "He attempts to come to terms with his own early experiences . . . and with his father, a con man of extravagant dimensions" (Peter S. Prescott).

2. To reach mutual agreement: The warring factions have at last come to terms.

come true

To happen as predicted: My fondest dreams have at last come true.

come up against

To encounter, especially a difficulty or major problem.

come up with

To bring forth or discover: came up with a cure for the disease.

 

[Middle English comen, from Old English cuman.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
come
|
come
come (v)
  • arrive, appear, turn up, get here, roll up, show your face
    antonym: go
  • happen, occur, take place, fall, befall (archaic or literary)
  • approach, move toward, draw closer, get nearer, come up to
    antonym: leave
  • originate, hail from, derive, come from, arise, emanate
  • reach, extend, stretch, go, touch
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]