Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
take
[teik]
|
danh từ
sự cầm, sự nắm, sự lấy
chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được)
mẻ cá lớn
số tiền thu được, số tiền nhận được (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch.. do bán vé mà có)
(điện ảnh) chuỗi cảnh của phim quay liền một lần không ngừng máy quay lại
ngoại động từ took ; taken
cầm, nắm, giữ, lấy
anh ta ôm cô ấy trong tay và hôn cô ấy
lấy nhầm; lấy mất
ai đó đã lấy cái găng tay của tôi
chiếm được, bắt được
bị bắt quả tang
chiếm một pháo đài
(không dùng trong các thời tiếp diễn) trừ vào; trừ đi, trích ra
lấy 12 trừ đi 5, anh sẽ còn lại 7
mang, mang theo, đem, đem theo, đem đi; đem với
hãy mang bức thư này ra bưu điện
bưng lên cho bố con cốc nước này
đưa, dẫn, dắt
tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi
đi bằng (phương tiện gì)
đi xe buýt
đi theo đường
tôi thường đi đường M 6 khi đi tới Xcốtlen
vượt, quẹo, đi quanh
con ngựa vượt qua hàng rào thứ nhất rất đẹp
(không dùng trong các thời tiếp diễn) ngồi xuống
ngồi xuống ghế
(không dùng trong các thời tiếp diễn) có, giữ (quan điểm, thái độ..)
( (thường) ở thể mệnh lệnh) hãy lấy làm thí dụ; coi như một tấm gương
thuê, mướn (nhà..)
thuê một căn nhà
chọn; mua
chọn một món quà
mua vé
ăn, uống, dùng
ăn sáng, dùng điểm tâm
ghi, chép, ghi lại, chép lại
ghi chép
chụp ảnh ( ai/cái gì)
chụp ảnh ai
điều khiển, làm chủ toạ, làm chủ lễ
ông Bean sẽ điều khiển buổi lễ chiều
thử nghiệm, đo lường; đo
bắt mạch ai
người thợ may đo người tôi để cắt một bộ com-lê mới
làm, thực hiện, thi hành
làm một cuộc du lịch
đi tắm
lợi dụng, nắm
lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội
bị, mắc, nhiễm
bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh
coi như, cho là, xem như, hiểu là
anh cho tôi là một thằng ngốc sao?
đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải
phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi
làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
chịu, chấp nhận (một trách nhiệm..)
chịu một trận đòn
chịu hết trách nhiệm
( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) chịu được, chịu đựng được
nó có thể chịu được sự đùa bỡn
phản ứng
cô ta biết nên phản ứng với anh ta như thế nào
( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) nhận (ai) làm khách hàng (bệnh nhân, người thuê..)
trường này không nhận con gái
thi
cô ấy thi tốt nghiệp vào mùa hè tới
được cấp, nhận được (một văn bằng)
cô ta nhận được một văn bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
được, đoạt; thu được, giành được
tốt nghiệp đại học
(không dùng trong các thời tiếp diễn) đủ chỗ, chứa được
xe búyt này chở được 60 hành khách
tôi cho rằng giá không chứa thêm được sách nữa
mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...)
tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn
bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở
vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại
con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng
nhảy xuống nước
bọn cướp đã trốn vào rừng
rút ra, lấy ra
chiếc máy lấy tên của người đã phát minh ra nó
(không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu, giải thích (cái gì theo một cách riêng biệt)
cô ta hiểu những điều anh ấy nói như là một lời khen
anh có hiểu ý tôi không?
(không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu được, hiểu (cái gì)
tôi không nghĩ rằng bà ta hiểu ý tôi muốn nói
nội động từ
bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc)
thuốc không có hiệu lực
ăn ảnh
cô ta không ăn ảnh lắm
thành công, được ưa thích
vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
( + from ) rút ra, lấy ra (từ một nơi hoặc nguồn đặc biệt)
một phần bài báo của bà ta là lấy từ cuốn sách của tôi viết về đề tài này
giống
nó giống ông chú nó
mang theo, đem theo
tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
lấy lại, mang về, đem về
nói lại, rút lui ý kiến
tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
tháo ra, dỡ ra
ghi chép
làm nhục, sỉ nhục
nuốt khó khăn
giảm bớt, làm yếu
mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
tiếp đón; nhận cho ở trọ
nhận khách trọ
thu nhận, nhận nuôi
nhận nuôi một trẻ mồ côi
mua dài hạn (báo chí...)
nhận (công việc) về nhà làm
nhận đồ khâu về nhà làm
thu nhỏ, làm hẹp lại
khâu hẹp cái áo
gồm có, bao gồm
hiểu, nắm được, đánh giá đúng
nắm được tình hình
vội tin, nhắm mắt mà tin
nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
đưa vào, để vào, đem vào
thổ lộ chuyện riêng với ai
có ý nghĩ, có ý định
bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
thán phục ai
dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
ra đi, bỏ đi
nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
nuốt chửng, nốc, húp sạch
bớt, giảm (giá...)
bắt chước; nhại, giễu
(thể dục,thể thao) giậm nhảy
(hàng không) cất cánh
đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
đảm nhận trách nhiệm
nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
nhận đấu bi a với ai
nhận đánh cuộc
nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
dẫn đi tiếp
(thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
đưa ra, dẫn ra ngoài
lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
xoá sạch một vết bẩn
rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...)
nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
we take over Hanoi in 1954
chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
thay (đổi) phiên gác
dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
chạy trốn, trốn tránh
bỏ chạy, rút chạy
trốn vào núi
bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
bắt đầu nghiện rượu
nhiễm những thói xấu
ham thích hoá học
có cảm tình, ưa, mến
đứa bé mến ngay người vú
xuống đường (biểu tình, tuần hành...)
nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
tiếp tục (một công việc bỏ dở...)
chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...)
hút, thấm
bọt biển thấm (hút) nước
bắt giữ, tóm
nó bị công an bắt giữ
(thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc
ngắt lời (ai...)
đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
hiểu
hiểu ý ai
nhận, áp dụng
nhận đánh cuộc
nhận lời thách
áp dụng một phương pháp
móc lên (một mũi đan tuột...)
móc lên một mũi đan tuột
vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
chui xuống lỗ (đen & bóng)
liều mạng
Chuyên ngành Anh - Việt
take
[teik]
|
Hoá học
số cá câu được || câu cá
Kỹ thuật
số lượng thu được tại mỏ (hoặc mua được tại mỏ); lấy, thu được; đo đạc, lấy kích thước
Sinh học
thu nhận
Tin học
lấy
Toán học
lấy
Vật lý
lấy
Xây dựng, Kiến trúc
lấy, lấy đi
Từ điển Anh - Anh
take
|

take

take (tāk) verb

took (tk), taken (tāʹkən), taking, takes

 

verb, transitive

1. To get into one's possession by force, skill, or artifice, especially: a. To capture physically; seize: take an enemy fortress. b. To seize with authority; confiscate. c. To kill, snare, or trap (fish or game, for example). d. Sports & Games. To acquire in a game or competition; win: took the crown in horseracing. e. Sports & Games. To defeat: Our team took the visitors three to one. f. Sports. To catch (a ball in play), especially in baseball: The player took it on the fly. g. Baseball. To refrain from swinging at (a pitched ball).

2. To grasp with the hands; grip: Take your partner's hand.

3. To be affected with; come down with; contract: The child has taken the flu.

4. To encounter or catch in a particular situation; come upon; discover: Your actions took me by surprise.

5. To deal a blow to; strike or hit: The boxer took his opponent a sharp jab to the ribs.

6. To affect favorably or winsomely; charm or captivate: She was taken by the puppy.

7. a. To put (food or drink, for example) into the body; eat or drink: took a little soup for dinner. b. To draw in; inhale: took a deep breath.

8. To expose one's body to (healthful or pleasurable treatment, for example): take the sun; take the waters at a spa.

9. To bring or receive into a particular relation, association, or other connection: take a new partner into the firm; take a company national.

10. To engage in sex with.

11. To accept and place under one's care or keeping.

12. To appropriate for one's own or another's use or benefit; obtain by purchase; secure or buy: We always take season tickets.

13. To assume for oneself: take all the credit. a. To charge or oblige oneself with the fulfillment of (a task or duty, for example); commit oneself to: She took the position of chair of the committee. b. To pledge one's obedience to; impose (a vow or promise) upon oneself. c. To subject oneself to: We took extra time to do the job properly. d. To accept or adopt for one's own. e. To put forth or adopt as a point of argument, defense, or discussion. f. To require or have as a fitting or proper accompaniment: Intransitive verbs take no direct object.

14. To pick out; select or choose: take any card. a. To choose for one's own use; avail oneself of the use of: We took a rented car. b. To use (something) as when in operation: This camera takes 35mm film. c. To use (something) as a means of conveyance or transportation: take a train to Pittsburgh. d. To use (something) as a means of safety or refuge: take shelter from the storm. e. To choose and then adopt (a particular route or direction) while on foot or while operating a vehicle: Take a right at the next corner. The driver downshifted to take the corner.

15. To assume occupancy of: take a seat.

16. To require (something) as a basic necessity: It takes money to live in that town.

17. To obtain from a source; derive or draw: The book takes its title from the Bible.

18. To obtain, as through measurement or a specified procedure: took the patient's temperature.

19. To put down in shorthand or cursive writing: take a letter.

20. To put down an image, a likeness, or a representation of by or as by drawing, painting, or photography: took a picture of us.

21. a. To accept (something owed, offered, or given) either reluctantly or willingly: take criticism. b. To submit to (something inflicted); endure: didn't take his punishment very well. c. To withstand: The dam took the heavy flood waters.

22. a. To accept or believe (something put forth) as true: I'll take your word. b. To follow (advice, a suggestion, or a lead, for example). c. To accept, handle, or deal with in a particular way: He takes things in stride. d. To consider in a particular relation or from a particular viewpoint: take the bitter with the sweet.

23. To make or perform: Many crucial decisions were taken as the path of the hurricane was plotted.

24. a. To allow to come in; give access or admission to; admit: The boat took a lot of water but remained afloat. b. To provide room for; accommodate: We can't take more than 100 guests. c. To become saturated or impregnated with (dye, for example).

25. a. To understand or interpret: May I take your smile as an indication of approval? b. To consider; assume: Take the matter as settled. c. To consider to be equal to; reckon: We take their number at 1,000. d. To perceive or feel; experience: I take pleasure in informing you that you have won the prize.

26. To carry, convey, lead, or cause to go along to another place: Don't forget to take your umbrella. This bus takes you to New York. See Usage Note at bring.

27. To remove from a place: take the dishes from the sink.

28. To secure by removing: The dentist took two molars.

29. To cause to die; kill or destroy: The blight took these tomatoes.

30. To subtract: take 15 from 30.

31. a. To commit and apply oneself to the study of: take art lessons; take Spanish. b. To study for with success: took a degree in law.

32. Informal. To swindle, defraud, or cheat: You've really been taken.

verb, intransitive

1. To acquire possession.

2. To engage or mesh; catch, as gears or other mechanical parts.

3. To start growing; root or germinate: Have the seeds taken?

4. To have the intended effect; operate or work: The transfusion apparently took.

5. To gain popularity or favor: The television series, which didn't take, was later canceled.

6. To become: He took sick.

noun

1. a. The act or process of taking. b. That which is taken.

2. a. A quantity collected at one time, especially the amount of profit or receipts taken on a business arrangement or venture. b. The number of fish, game birds, or other animals killed or captured at one time.

3. Sports. The amount of money collected as admission to a sporting event; the gate.

4. The uninterrupted running of a movie or television camera or a set of recording equipment in filming a movie or television program or cutting a record.

5. a. A scene filmed or televised without interrupting the run of the camera. b. A recording made in a single session.

6. a. A physical reaction, such as a rash, indicating a successful vaccination. b. A successful graft.

7. Slang. An attempt or a try: He got the answer on the third take.

phrasal verb.

take after

1. To follow as an example.

2. To resemble in appearance, temperament, or character.

take apart

1. To divide into parts after disassembling.

2. To dissect or analyze (a theory, for example), usually in an effort to discover hidden or innate flaws or weaknesses.

3. Slang. To beat up; thrash.

take back

To retract (something stated or written). take down

1. To bring to a lower position from a higher one.

2. To take apart; dismantle: take down the Christmas tree.

3. To lower the arrogance or the self-esteem of (a person): really took him down during the debate.

4. To put down in writing.

take for

1. To regard as: Do you take me for a fool?

2. To consider mistakenly: Don't take silence for approval.

take in

1. To grant admittance to; receive as a guest or an employee.

2. To reduce in size; make smaller or shorter: took in the waist on the pair of pants.

3. To include or constitute.

4. To understand: couldn't take in the meaning of the word.

5. To deceive or swindle: was taken in by a confidence artist.

6. To look at thoroughly; view: took in the sights.

7. To accept (work) to be done in one's house for pay: took in typing.

8. To convey (a prisoner) to a police station.

take off

1. To remove, as clothing: take one's coat off; take off one's galoshes.

2. To release: took the brake off.

3. To deduct as a discount: took 20 percent off.

4. To carry off or away.

5. Slang. a. To go off; leave: took off in a hurry. b. To achieve wide use or popularity: a new movie that really took off.

6. To rise in flight: The plane took off on time.

7. To discontinue: took off the commuter special.

8. To withhold service due, as from one's work: I'm taking off three days during May.

9. Slang. a. To go off; leave: took off in a hurry. b. To achieve wide use or popularity: a new movie that really took off.

take on

1. To undertake or begin to handle: took on extra responsibilities.

2. To hire; engage: took on more workers during the harvest.

3. To oppose in competition: a wrestler who took on all comers.

4. Informal. To display violent or passionate emotion: Don't take on so!

5. To acquire (an appearance, for example) as or as if one's own: Over the years he has taken on the look of a banker.

take out

1. To extract; remove: took the splinter out.

2. To secure (a license, for example) by application to an authority.

3. Informal. To escort, as a date.

4. To give vent to: Don't take your frustration out in such an aggressive manner.

5. To obtain as an equivalent in a different form: took out the money owed in services.

6. Informal. To begin a course; set out: The police took out after the thieves.

7. Slang. a. To kill; murder: Two snipers took out an enemy platoon. b. To search for and destroy in an armed attack or other such encounter: Combat pilots, flying low to avoid radar, took out the guerrilla leader's bunker in a single mission.

8. Slang. a. To kill; murder: Two snipers took out an enemy platoon. b. To search for and destroy in an armed attack or other such encounter: Combat pilots, flying low to avoid radar, took out the guerrilla leader's bunker in a single mission.

take over

To assume the control or management of. take to

1. To have recourse to; go to, as for safety: took to the woods.

2. To develop as a habit or a steady practice: take to drink.

3. To become fond of or attached to: "Two keen minds that they are, they took to each other" (Jack Kerouac).

take up

1. To raise; lift.

2. To reduce in size; shorten or tighten: take up a gown.

3. To pay off an (outstanding debt, mortgage, or note).

4. To accept (an option, a bet, or a challenge) as offered.

5. To begin again; resume: Let's take up where we left off.

6. To use up, consume, or occupy: The extra duties took up most of my time.

7. To develop an interest in or devotion to: take up mountain climbing.

8. To deal with: Let's take up each problem one at a time.

9. To assume: took up a friendly attitude.

10. To absorb or adsorb: crops taking up nutrients.

11. To enter into (a profession or business): took up engineering.

 

idiom.

on the take Informal

Taking or seeking to take bribes or illegal income: "There were policemen on the take" (Scott Turow).

take a bath Informal

To experience serious financial loss: "Small investors who latched on to hot new issues took a bath in Wall Street" (Paul A. Samuelson).

take account of

To take into consideration.

take away from

To detract: Her stringy hair takes away from her lovely face.

take care

To be careful: Take care or you will slip on the ice.

take care of

To assume responsibility for the maintenance, support, or treatment of.

take charge

To assume control or command.

take effect

1. To become operative, as under law or regulation: The curfew takes effect at midnight.

2. To produce the desired reaction: The antibiotics at last began to take effect.

take exception

To express opposition by argument; object to: took exception to the prosecutor's line of questioning.

take five or take ten Slang

To take a short rest or break, as of five or ten minutes.

take for granted

1. To consider as true, real, or forthcoming; anticipate correctly.

2. To underestimate the value of: a publisher who took the editors for granted.

take heart

To be confident or courageous.

take hold

1. To seize, as by grasping.

2. To become established: The newly planted vines quickly took hold.

take it

1. To understand; assume: As I take it, they won't accept the proposal.

2. Informal. To endure abuse, criticism, or other harsh treatment: If you can dish it out, you've got to learn to take it.

take it on the chin Slang

To endure punishment, suffering, or defeat.

take it or leave it

To accept or reject unconditionally.

take it out on Informal

To abuse (someone) in venting one's own anger.

take kindly to

1. To be receptive to: take kindly to constructive criticism.

2. To be naturally attracted or fitted to; thrive on.

take lying down Informal

To submit to harsh treatment with no resistance: refused to take the snub lying down.

take notice of

To pay attention to.

take (one's) breath away

To put into a state of awe or shock.

take (one's) time

To act slowly or at one's leisure.

take place

To happen; occur.

take root

1. To become established or fixed.

2. To become rooted.

take shape

To take on a distinctive form.

take sick

Chiefly Southern U.S.. To become ill.

take sides

To associate with and support a particular faction, group, cause, or person.

take stock

1. To take an inventory.

2. To make an estimate or appraisal, as of resources or of oneself.

take stock in

To trust, believe in, or attach importance to.

take the bench Law

To assume a judicial position.

take the cake

1. To be the most outrageous or disappointing.

2. To win the prize; be outstanding.

take the count

1. To be defeated.

2. Sports. To be counted out in boxing.

take the fall or take the hit Slang

To incur blame or censure, either willingly or unwillingly: a senior official who took the fall for the failed intelligence operation.

take the floor

To rise to deliver a formal speech, as to an assembly.

take the heat Slang

To incur and endure heavy censure or criticism: had a reputation for being able to take the heat in a crisis.

take to the cleaners Slang

1. To rob or swindle.

2. To take all the money or possessions of, as in a divorce action.

3. To subject to withering criticism.

take up for

To support (a person or group, for example) in an argument.

take up the cudgels

To join in a dispute, especially in defense of a participant.

take up with Informal

To begin to associate with; consort with: took up with a fast crowd.

 

[Middle English taken, from Old English tacan, from Old Norse taka.]

takʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
take
|
take
take (n)
  • receipts, takings, earnings, income, revenue, gross, proceeds, profits, returns, yield
  • shot, sequence, scene
  • impression, interpretation, opinion, view, point of view, angle
  • take (v)
  • remove, appropriate, acquire, grab, seize, procure, steal, rob, filch (informal), pocket, purloin (formal), pilfer
    antonym: give
  • grasp, grab, seize, catch, catch on to, catch hold of, grab hold of, receive
    antonym: drop
  • carry, fetch, bring, transport, convey, haul, ferry, cart, transfer
  • conquer, capture, win, seize, secure, overcome, occupy, gain, appropriate, hijack, take over, annex
    antonym: lose
  • choose, select, procure, receive, buy, purchase, pay for, rent, lease, hire, reserve, engage, book
  • accompany, bring, escort, guide, lead, usher, convey, show, conduct
  • undertake, adopt, accept, take on, assume, shoulder
    antonym: refuse
  • bear, stand, endure, tolerate, suffer, accept, withstand, abide, brook, swallow, undergo
    antonym: reject
  • support, hold up, hold, bear, manage
  • contain, hold, accept, accommodate, house, support, hold up
  • study, learn, read, do, take up, teach
  • consider, look at, discuss, examine, think about, ponder
  • require, need, demand, use, accept, expend, call on, consume, swallow
    antonym: reject
  • derive, draw, experience, feel, extract, obtain, get
  • presume, assume, believe, consider, perceive, hold, regard, understand, deem (formal), interpret, deduce
  • succeed, work, stick, root, come off
    antonym: fail
  • subtract, deduct, take away, take off, remove, eliminate
    antonym: add
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]