danh từ
 sự bay; chuyến bay; đường bay
 lịch sử của việc con người bay vào vũ trụ
 thời đại của những chuyến bay siêu âm
 con chim bị bắn rơi khi đang bay
 đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa
 chuyến bay ôm, thoải mái, xóc
 mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù
 chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay
 chuyến bay số BA 1234 sẽ đến Luân Đôn lúc 16 giờ 50
 nhóm các máy bay cùng hoạt động thành một đơn vị; phi đội
 máy bay thuộc phi đội của Nữ hoàng
 một đàn ngỗng bay
 một chùm tên bay
 dãy bậc thang giữa hai tầng nhà hoặc hai đầu cầu thang
 không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang
 chuyến đi ngắn (nhất là về thời gian)
 những điều tưởng tượng phiêu diêu
 ý nghĩ không thực tế; ý tưởng viễn vông
 chiếm vị trí dẫn đầu; cái tốt nhất của thứ đó
danh từ
 hành động hoặc trường hợp lẩn trốn hoặc bỏ chạy
 nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại
 sự tẩu tán vốn (gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng (tài chính))
 buộc (ai) phải tháo chạy
 quân địch phải tháo chạy do đạo quân tràn tới
 lẩn trốn, bỏ chạy, tháo chạy
 bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát