Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
run
[of]
|
danh từ
sự chạy
đang chạy
chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bận rộn suốt ngày
chạy đi, chạy trốn, chuồn
bắt đầu chạy
truy kích (đuổi theo) quân địch
chạy một quãng ngắn trước khi ăn sáng
cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi
cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày
chuyến đi; quãng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)
đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút
sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành
sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh
nhiệt độ giảm nhanh
sự lở đất, sự sụp đất
thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt
sự nắm quyền trong một thời gian dài
vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền
tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường
những người bình thường
những sản phẩm bình thường của nhà máy
loại, hạng, thứ (hàng hoá)
đàn (cá...), bầy (súc vật...)
sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bãi rào kín (để chăn nuôi)
dấu vết quãng đường thường lui tới (của một thú rừng...)
máng dẫn nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối
hướng; chiều hướng, xu thế
dãy núi chạy theo hướng đông bắc
chiều hướng của dư luận
nhịp điệu (của một câu thơ...)
dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài
mạch mỏ vàng chạy dài
dòng thuỷ triều
sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...)
sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra
quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)
sự cho phép tự do sử dụng
được phép tự do sử dụng sách của ai
(hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)
(ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc
(hàng hải) phần đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)
(âm nhạc) Rulat
rút cục là; kết quả là; sau cùng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì
không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì
chạy trốn, trốn thoát
khác thường, không bình thường
buộc ai phải chạy trốn
rất nhanh, nhanh vùn vụt
ngay lập tức, không chậm trễ
nội động từ ran , run
chạy
chạy xuống con đường dốc
cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta
chạy vội, vội vã
vội vã đến gặp ai
chạy vội đến giúp ai
chạy trốn, tẩu thoát
chạy trốn bán sống bán chết
(thông tục) chạy trốn
(từ lóng) chuồn, tẩu
chạy đua
chạy đua
chạy về thứ nhì
chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...)
để cho động cơ ô tô chạy
trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau...
ngòi bút chạy lướt trên trang giấy
thời gian trôi nhanh
mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!
cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi
cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc
xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...)
đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh
bỏ khắp, mọc lan ra (cây)
chạy dài, chạy quanh
con đường chạy qua cánh đồng
dãy núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam
hàng rao bao quanh ngôi nhà
được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...)
bức thư được viết như sau
câu chuyện được kể như thế này
tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài
vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền
có giá trị, có hiệu lực
bản giao kèo có giá trị trong bảy năm
ám ảnh, vương vấn
điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi
lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi
cái đó truyền mãi trong gia đình
lan nhanh, truyền đi
tin tức lan đi rất nhanh
hướng về, nghĩ về
đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì
nghĩ về quá khứ
chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...)
the boat runs between Hanoi and Namdinh
con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định
nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)
chảy
máu chảy trong mạch máu
thuỷ triều chảy mạnh
mủ chảy
mũi chảy nước
chảy nước mắt
đầm đìa, lênh láng, dầm dề
đầm đìa mồ hôi
máu đổ lênh láng
rỉ rò (chùng, chậu...)
lên tới, đạt tới
năm nay lúa đạt năm tấn một hecta
trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng
khoai tây năm nay to củ
hoá điên
đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột
bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi
ngược nước để đẻ (cá)
ứng cử
ứng cử vào nghị viện
ứng cử tổng thống
ngoại động từ
chạy (một quãng đường...)
chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua
cho ngựa chạy đua
chạy đua
cho chạy
to run a ship to ...
cho tàu chạy tới...
cho máy chạy
đánh ô tô vào nhà để xe
vượt qua; chọc thủng, phá vỡ
vượt thác ghềnh
theo, đi theo
cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó
theo vết (thú săn)
đuổi theo, rượt theo (thú săn...)
đuổi (chồn...) vào tận hang
cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn
cho nước chảy đi
đổ kim loại vào khuôn
chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
quản lý một khách sạn
điều khiển một nhà máy
điều khiển mọi việc
xô vào, lao vào, đụng vào
lao đầu vào tường
đâm vào, chọc vào
đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai
luồn
luồn sợi dây thừng qua cái vòng
đưa lướt đi
đưa tay lướt trên vật gì
đưa ngón tay lên vuốt tóc
đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng
đổ rượu tràn trề
đổ máu lênh láng
cho ra đồng cỏ (vật nuôi)
buôn lậu
buôn lậu khí giới
khâu lược (cái áo...)
gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...)
để cho chất đống (nợ nầm...)
đem (so sánh...)
đem so sánh, đem đối chiếu
đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)
giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử
chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược, chạy xuôi
chạy lang thang (trẻ con)
chạy ngang qua
ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp (ai)
đuổi theo; chạy theo sau (ai)
theo đuổi (cái gì...)
xô vào, va vào, đụng vào
ngẫu nhiên gặp (ai)
nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai)
bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát
lồng lên (ngựa)
bỏ xa, vượt xa (người khác trong một cuộc đua)
trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...)
thừa nhận nột cách vội vã (một ý kiến gì...)
tiêu phá, xài phí (tiền bạc...)
chạy trở lại, chạy về, chạy lùi lại
( + to ) nhìn lại (dĩ vãng); truy cứu (căn nguyên...)
chạy ngang qua trước (cửa sổ...)
trôi qua (thời gian...)
chạy xuống (đường dốc...)
chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...)
chết vì không lên giây (đồng hồ...)
kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn)
đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải
đuổi đến cùng đường (thú săn)
đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...)
tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...)
bôi nhọ, nói xấu, gièm pha
chạy vào
xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh)
(thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục)
( + to ) ghé thăm
ghé thăm ai
(thông tục) bắt giam (ai)
(thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử
cho chạy thử (máy mới cho thuần)
mắc (nợ)
mắc nợ
chạy vào trong
mắc vào, rơi vào
mắc nợ
rơi vào chỗ vô lý
va phải, đụng phải
hoà hợp với nhau; đổi thành, biến thành
ngẫu nhiên gặp
đạt tới
cuốn sách được xuất bản tới năm lần
chạy trốn, tẩu thoát
chảy đi (nước...)
bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...)
cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi
đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...)
trật (đường ray...)
trật đường ray (xe lửa)
(kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn
(thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà)
kỳ chung kết của cuộc chạy đua sẽ được tổ chức vào chủ nhật sau
tiếp tục chạy cứ chạy tiếp
tiếp tục không ngừng
trôi đi (thời gian)
nói lem lém, nói luôn mồm
dắt dây vào vớ nhau (chữ viết)
(ngành in) sắp chữ đầu dòng hàng như thường (không thụt vào)
xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)
chạy ra
chảy ra, tuôn ra, trào ra
hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...)
hạn thuê của chúng ta đã hết
tôi không thể kiên nhẫn được nữa
cạn hết đồ dự trữ
ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...)
được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...)
hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...)
chạy đến kiệt sức
(thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy)
đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)
tràn ra, trào ra (chậu nước...)
chạy đè lên; chẹt phải (ai...) ( ôtô)
bị ( ôtô) chẹt
lướt (ngón tay trên phím đàn...)
đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...)
đưa mắt nhìn lướt qua cái gì
xem qua, nhìn qua
chạy qua
đâm xuyên qua (bằng lưỡi lê...)
gạch đi, xoá đi (chữ...)
xem lướt qua, đọc lướt qua (tờ báo...)
phung phí, xài phí, tiêu xài hết nhanh (của cải...)
thấm vào, thấm qua
chạy lên
lên nhanh, tăng nhanh (giá cả...); làm cho (giá cả) lên nhanh; chất đống (nợ nần...)
cộng (hàng con số)
xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...)
(thể dục,thể thao) được xếp thứ nhì (khi vào chung kết một trận đấu)
nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...)
bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp
chạy việc vặt
chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết
chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng
đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì
(xem) foul
xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc
lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận)
di truyền
còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...)
bám sát ai, đuổi sát ai
là đối thủ đáng gờm của ai
hết, cạn
(xem) riot
ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực
sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ
mọc bừa bãi, mọc lung tung (cây, cỏ...)
sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom
Chuyên ngành Anh - Việt
run
[rʌn]
|
Hoá học
chu trình, hành trình; sự chạy máy, sự vận hành || đt. chạy, vận hành (máy)
Sinh học
lỗ sản phẩm; cối nghiền thớt; bầy (cá)
Tin học
chạy, thi hành, thực hiện một chương trình.
Xây dựng, Kiến trúc
trình độ, tiến độ(công tác); hành trình, khoảng chạy(máy); tuyến, tuyến đường; dòng; độ dốc
Từ điển Việt - Anh
run
[run]
|
động từ
tremble; quiver; shiver (with cold, fever, fear); quaver; shake; quake; fear
to have a quiver in one's voice to
lips quiver
Từ điển Việt - Việt
run
|
động từ
cơ thể bị rung động nhẹ do sốt, lạnh, xúc động
run cầm cập vì rét; nét chữ run run
Từ điển Anh - Anh
run
|

run

run (rŭn) verb

ran (răn), run, running, runs

 

verb, intransitive

1. a. To move swiftly on foot so that both feet leave the ground during each stride. b. To move at a fast gallop. Used of a horse.

2. To retreat rapidly; flee: seized the money and ran.

3. a. To move without hindrance or restraint: dogs that always ran loose. b. To keep company: runs with a wild crowd. c. To go or move about from place to place; roam: I am always running about, looking for my glasses.

4. To migrate, especially to move in a shoal in order to spawn. Used of fish.

5. a. To move or go quickly; hurry: run for the police; ran for help. b. To go when in trouble or distress: He is always running to his lawyer. c. To make a short, quick trip or visit: ran next door to borrow a cup of sugar; ran down to the store.

6. a. To take part in a race or contest: ran in the marathon; athletes who run for the gold medal. b. To compete in a race for elected office: ran for mayor. c. To finish a race or contest in a specified position: ran second.

7. To move freely, on or as if on wheels: The car ran downhill. The drawer runs on small bearings.

8. To be in operation: The engine is running.

9. To go back and forth especially on a regular basis; ply: The ferry runs every hour.

10. Nautical. To sail or steer before the wind or on an indicated course: run before a storm.

11. a. To flow, especially in a steady stream: Fresh water runs from the spring. Turn on the faucet and let the water run. b. To emit pus, mucus, or serous fluid: Pollen makes my nose run.

12. To melt and flow: A hot flame will make the solder run.

13. To spread or dissolve, as dyes in fabric: Colorfast garments are not supposed to run.

14. To extend, stretch, or reach in a certain direction or to a particular point: This road runs to the next town.

15. To extend, spread, or climb as a result of growing: Ivy ran up the wall.

16. To spread rapidly: disease that ran rampant.

17. a. To be valid in a given area: The speed limit runs only to the town line. b. To be present as a valid accompaniment: Fishing rights run with ownership of the land.

18. To unravel along a line: Her stocking ran.

19. To continue in effect or operation: a lease with one year to run.

20. To pass: Days ran into weeks.

21. To tend to persist or recur: Stinginess seems to run in that family.

22. a. To accumulate or accrue: The interest runs from the first of the month. b. To become payable.

23. To take a particular form, order, or expression: My reasoning runs thus. The report runs as follows.

24. To tend or incline: Their taste in art runs to the bizarre.

25. To occupy or exist in a certain range: The sizes run from small to large.

26. To be presented or performed for a continuous period of time: The play ran for six months.

27. To pass into a specified condition: We ran into debt.

verb, transitive

1. a. To travel over on foot at a pace faster than a walk: ran the entire distance. b. To cause (an animal) to move quickly or rapidly: We run our hunting dogs every morning.

2. To allow to move without restraint.

3. To do or accomplish by or as if by running: run errands.

4. To hunt or pursue; chase: dogs running deer.

5. To bring to a given condition by or as if by running: The toddlers ran me ragged.

6. To cause to move quickly: She ran her fingers along the keyboard.

7. a. To cause to compete in or as if in a race: He ran two horses in the Kentucky Derby. b. To present or nominate for elective office: The party ran her for senator.

8. To cause to move or progress freely.

9. To cause to function; operate: run a machine.

10. To convey or transport: Run me into town. Run the garbage over to the dump.

11. Nautical. To cause to move on a course: We ran our boat into a cove.

12. a. To smuggle: run guns. b. To evade and pass through: run a roadblock.

13. To pass over or through: run the rapids.

14. To cause to flow: run water into a tub.

15. To stream with: The fountains ran champagne.

16. Metallurgy. a. To melt, fuse, or smelt (metal). b. To mold or cast (molten metal): run gold into ingots.

17. To cause to extend or pass: run a rope between the poles.

18. To mark or trace on a surface: run a pencil line between two points.

19. To sew with a continuous line of stitches: run a seam.

20. To cause to unravel along a line: She ran her stocking on a splinter.

21. a. To cause to crash or collide: ran the car into a fence. b. To cause to penetrate: I ran a pin into my thumb.

22. To continue to present or perform: ran the film for a month.

23. To publish in a periodical: run an advertisement.

24. To subject or be subjected to: run a risk.

25. Games. a. To score (balls or points) consecutively in billiards: run 15 balls. b. To clear (the table) in pool by consecutive scores.

26. To conduct or perform: run an experiment.

27. Computer Science. To process or execute (a program or an instruction).

28. To control, manage, or direct: ran the campaign by himself; a bureau that runs espionage operations.

noun

1. a. A pace faster than a walk. b. A fast gallop. Used of a horse.

2. An act of running.

3. a. A distance covered by or as if by running. b. The time taken to cover such a distance: It is a two minutes' run from the subway.

4. A quick trip or visit: a run into town.

5. a. Sports. A running race: the winner of the mile run. b. A campaign for public office: She managed his successful senatorial run.

6. Abbr. r, r. Baseball. A point scored by advancing around the bases and reaching home plate safely.

7. Football. A player's attempt to carry the ball past or through the opposing team, usually for a specified distance: a 30-yard run.

8. a. The migration of fish, especially in order to spawn. b. A group or school of fish ascending a river in order to spawn.

9. Unrestricted freedom or use: I had the run of the library.

10. A stretch or period of riding, as in a race or to the hounds.

11. a. A track or slope along or down which something can travel: a logging run. b. Sports. A particular type of passage down a hill or across country experienced by an athlete, especially a skier or bobsledder: had two very good runs before the end of the day.

12. Sports. The distance a golf ball rolls after hitting the ground.

13. a. A scheduled or regular route. b. The territory of a news reporter.

14. a. A continuous period of operation, especially of a machine or factory. b. The production achieved during such a period: a press run of 15,000 copies.

15. a. A movement or flow. b. The duration of such a flow. c. The amount of such a flow.

16. A pipe or channel through which something flows.

17. Eastern Lower Northern U.S.. See creek.

18. A fall or slide, as of sand or mud.

19. Continuous length or extent: a five-foot run of tubing.

20. Geology. A vein or seam, as of ore or rock.

21. The direction, configuration, or lie: the run of the grain in leather.

22. a. A trail or way made or frequented by animals. b. An outdoor enclosure for domestic animals or poultry: a dog run; a turkey run.

23. a. A length of torn or unraveled stitches in a knitted fabric. b. A blemish caused by excessive paint flow.

24. An unbroken series or sequence: a run of dry summers.

25. An unbroken sequence of theatrical performances.

26. Music. A rapid sequence of notes; a roulade.

27. A series of unexpected and urgent demands, as by depositors or customers: a run on a bank.

28. a. A continuous set or sequence, as of playing cards in one suit. b. A successful sequence of shots or points.

29. A sustained state or condition: a run of good luck.

30. A trend or tendency: the run of events.

31. The average type, group, or category: The broad run of voters want the candidate to win.

32. Computer Science. An execution of a specific program or instruction.

33. runs Slang. Diarrhea. Often used with the.

adjective

1. Being in a melted or molten state: run butter; run gold.

2. Completely exhausted from running.

phrasal verb.

run across

To find by chance; come upon. run after

1. To pursue; chase.

2. To seek the company or attention of for purposes of courting: He finally became tired of running after her.

run against

1. To encounter unexpectedly; run into.

2. To work against; oppose: found public sentiment running against him.

run along

To go away; leave. run away

1. To flee; escape.

2. To leave one's home, especially to elope.

3. To stampede.

run down

1. To stop because of lack of force or power: The alarm clock finally ran down.

2. To become tired.

3. a. To collide with and knock down: a pedestrian who was run down by a speeding motorist. b. Nautical. To collide with and cause to sink.

4. To chase and capture: Detectives ran down the suspects.

5. To trace the source of: The police ran down all possible leads in the missing-person case.

6. To disparage: Don't run her down; she is very talented.

7. To go over; review: run down a list once more.

8. Baseball. To put a runner out after trapping him or her between two bases.

9. a. To collide with and knock down: a pedestrian who was run down by a speeding motorist. b. Nautical. To collide with and cause to sink.

run in

1. To insert or include as something extra: ran in an illustration next to the first paragraph.

2. Printing. To make a solid body of text without a paragraph or other break.

3. Slang. To take into legal custody.

4. To go to or seek out the company of in order to socialize; visit: We ran in for an hour.

run into

1. To meet or find by chance: ran into an old friend.

2. To encounter (something): ran into trouble.

3. To collide with.

4. To amount to: His net worth runs into seven figures.

run off

1. To print, duplicate, or copy: ran off 200 copies of the report.

2. To run away; elope.

3. To flow off; drain away.

4. To decide a contest or competition by a runoff.

5. To force or drive off (trespassers, for example).

run on

1. a. To keep going; continue. b. To talk volubly, persistently, and usually inconsequentially: He is always running on about his tax problems. c. To continue a text without a formal break.

2. a. To keep going; continue. b. To talk volubly, persistently, and usually inconsequentially: He is always running on about his tax problems. c. To continue a text without a formal break.

run out

1. To become used up; be exhausted: Our supplies finally ran out.

2. To put out by force; compel to leave: We ran him out of town.

3. To become void, especially through the passage of time or an omission: an insurance policy that had run out.

run over

1. To collide with, knock down, and often pass over: The car ran over a child.

2. To read or review quickly: run over a speech before giving it.

3. To flow over.

4. To go beyond a limit: The meeting ran over by 30 minutes.

run through

1. To pierce: The soldier was run through by a bayonet.

2. To use up quickly: She ran through all her money.

3. To rehearse quickly: Let's run through the first act again.

4. To go over the salient points or facts of: The crew ran through the preflight procedures. We ran through the witness's testimony before presenting it in court.

run up

To make or become greater or larger: ran up huge bills; run up the price of the company's stock. run with

To take as one's own; adopt: "[He] was determined to run with the idea and go public before it had been researched" (Betty Cuniberti).

idiom.

a run for (one's) money

Strong competition.

in the long run

In the final analysis or outcome.

in the short run

In the immediate future.

on the run

1. a. In rapid retreat: guerrillas on the run after an ambush. b. In hiding: fugitives on the run.

2. Hurrying busily from place to place: executives always on the run from New York to Los Angeles.

3. a. In rapid retreat: guerrillas on the run after an ambush. b. In hiding: fugitives on the run.

run a temperature

To have a fever.

run away with

1. a. To make off with hurriedly. b. To steal.

2. To be greater or bigger than others in (a performance, for example).

3. a. To make off with hurriedly. b. To steal.

run foul or run afoul of

1. To run into; collide with: a sloop that had run foul of the submerged reef.

2. To come into conflict with: a pickpocket who ran foul of the law.

run in place

To go through the movements of running without leaving one's original position.

run off with

To capture or carry off: ran off with the state championship.

run (one's) eyes over

To look at or read in a cursory manner.

run out of

To exhaust the supply of: ran out of fuel.

run out of gas Slang

1. To exhaust one's energy or enthusiasm.

2. To falter or come to a stop because of a lack of capital, support, or enthusiasm.

run out on

To abandon: has run out on the family.

run rings around

To be markedly superior to.

run scared Informal

To become intimidated or frightened.

run short

To become scanty or insufficient in supply: Fuel oil ran short during the winter.

run short of

To use up so that a supply becomes insufficient or scanty: ran short of paper clips.

run to earth or run to ground

To pursue and successfully capture: Dogs ran the fox to earth. The police ran the terrorists to ground.

 

[Middle English ernen, runnen, from Old English rinnan, eornan, earnan and from Old Norse rinna.]

Regional Note: Terms for "a small, fast-flowing stream" vary throughout the eastern United States especially. Speakers in the eastern part of the Lower North (including Virginia, West Virginia, Delaware, Maryland, and southern Pennsylvania) use the word run, as in Bull Run. Speakers in New York State are liable to call such a stream a kill (a Dutch borrowing). Brook has come to be used throughout the Northeast. Southerners refer to a branch, and throughout the northern United States the term is crick, a variant of creek.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
run
|
run
run (n)
  • track, route, lane, path, course
  • sequence, series, chain, string, list, spate, succession, cycle, train
  • enclosure, pen, hutch, cage, coop, paddock
  • outing, trip, ride, excursion, visit
  • sprint, race, lope, dart, dash, scuttle
  • run (v)
  • sprint, jog, lope, scuttle, scamper, dart, dash, scurry, rush, hurry
  • flow, stream, trickle, pour out, seep, gush, flood, spill, course (literary)
  • proceed, happen, progress, move along, pass, move forward, go by, pass by, go
  • manage, administer, govern, administrate, lead, control, be in charge, be in power, handle, manipulate, direct, rule, organize
  • operate, function, process
  • move, pass, cast, throw
  • continue, extend, reach, stretch, last, persist, keep on, go on, go, carry on
  • compete, enter, participate, take part, contend
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]