Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
extreme
[iks'tri:m]
|
tính từ
cách xa hết mức (nhất là với trung tâm hoặc khi bắt đầu); rất xa
ở miền cực bắc của đất nước
ở tuổi rất già
vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
cảnh nghèo cùng cực
bày tỏ sự kiên nhẫn, lòng tốt, thái độ dịu dàng tột độ
hình phạt cao nhất của luật pháp ở một số nước là tử hình
(về người và ý kiến của họ) quá khích; cực đoan
quan điểm quá khích
người ủng hộ phe cực tả/cực hữu
(tôn giáo) cuối cùng
lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
danh từ
tình cảm, hoàn cảnh rất xa nhau hoặc rất khác nhau; thái cực
những thái cực của sự nghèo khổ và hạnh phúc
yêu và ghét là hai thái cực của sự đam mê
có một thời nó hết sức nhút nhát, nhưng giờ thì nó ngược lại hẳn
mức độ lớn nhất hoặc cao nhất; một trong hai đầu của bất cứ cái gì
nó không chịu nổi những cơn nóng cực độ của sa mạc
hành động một cách cực đoan
ở mức độ cao nhất; cực kỳ
cái này cực kỳ bất tiện
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
extremes
|
extremes
extremes (n)
excesses, immoderation (formal), dissipation, extravagance, intemperance, overindulgence, prodigality