danh từ
 tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..)
 nắm lấy tay vịn cho an toàn
 những tay vịn bằng gỗ trước bàn thờ
 những con ngựa bên trong rào chắn
 thanh ngang đóng vào tường để treo đồ đạc; giá treo
 giá treo khăn mặt
 thanh sắt hoặc một đường liên tục gồm những thanh sắt bắt chặt xuống đất làm một bên của đường tàu hoả hoặc tàu điện; thanh ray; đường ray
 đường sắt như là phương tiện giao thông
 cuộc bãi công của công nhân ngành đường sắt
 sự đi du lịch bằng xe lửa, hàng chở bằng xe lửa
 (thông tục) lộn xộn đến đỗi không điều khiển được nữa; hỗn loạn
 trở nên điên rồ, trở nên mất trí