danh từ
 sự tính toán số tiền phải trả hoặc nợ về hàng hoá hoặc dịch vụ
 giao/thanh toán một khoản tiền
 giữ sổ sách kế toán
 sổ sách kế toán cho thấy tiền lời rất nhiều
 (tài chính) tài khoản (viết tắt) là a/c   có một tài khoản ở ngân hàng kia
 mở tài khoản (gửi tiền vào)
 rút tiền ra khỏi tài khoản
 Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông?
 bản kê khai; bản báo cáo; bản miêu tả
 bản kê khai lỗ lãi
 bản kê khai các khoản chi tiêu
 làm bản kê khai hàng hoá
 gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
 cô ta báo cáo đầy đủ sự việc cho cảnh sát
 bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
 đừng tin những điều mô tả trên báo chí (về những việc đã xảy ra)
 hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh
 theo những thông tin thu thập được
 yêu cầu ai giải thích (một sai lầm, một sự thua thiệt....)
 (đùa cợt); (thông tục) nôn mửa
 theo ý kiến của bản thân
 gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt
 (tôn giáo) ngày tận thế
 không quan tâm đến cái gì
 có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé
 vì lợi ích của riêng mình và sự nguy hiểm của riêng mình
 làm việc cho bản thân mình
 Tôi lo là lo cho tôi, chứ đâu phải cho anh
 vì lợi ích của ai
 đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh
 thanh toán với ai
 trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
 sử dụng (tiền, khả năng...) có hiệu quả
 trả trước cho một khoản lớn hơn
 Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quan
 được trả sau; mua chịu
 mua chịu cái gì
 do cái gì; vì lý do này/nọ
 không vì bất kỳ lý do nào
 không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân
 kể đến cái gì; tính đến cái gì; chiếu cố đến cái gì
động từ
 coi, coi như, coi là, cho là
 được coi là vô tội
 chúng ta phải ghi chép (cho ông chủ) từng đồng xu đã chi trong chuyến đi
 ốm đau là lý do khiến ông ta vắng mặt
 súng phòng không của chúng tôi đã bắn rơi được năm oanh tạc cơ của địch
 khó mà giải thích được sở thích/thị hiếu của từng người