tính từ
 mỗi, mọi
 mọi đứa bé trong lớp đều thi đỗ
 tôi đạt được mọi kỷ lục mà cô ấy đã lập từ trước đến nay
 tôi không nghe được từng lời từng chữ trong bài nói của ông ấy
 anh ta kiểm tra kỹ từng thứ trong cả bộ
 anh ấy tận hưởng từng phút của ngày nghỉ
 tôi phải làm việc để kiếm từng xu
 họ quan sát từng động tác của cô ta
 mỗi lần anh ta gọi điện thoại là cứ y như tôi đang tắm
 nhớ uống thuốc mỗi buổi sáng
 anh ta có mọi lý do để cho rằng chúng tôi là bạn xấu
 anh có mọi cơ hội thành công
 cứ mười phút lại có chuyến xe búyt
 tạp chí xuất bản hàng quý là tạp chí cứ đều đặn ba tháng ra một kỳ
 thỉnh thoảng
 tất cả mọi cái khác (người hoặc vật); xen kẽ
 trừ tôi ra, mọi cô gái khác đều mặc quần bò
 cư hai tuần họ lại thăm chúng tôi một lần