Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
then
[ðen]
|
phó từ
khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy
hồi ấy nó còn là một cậu bé
hẹn gặp lại ông vào ngày thứ năm - lúc ấy chúng ta sẽ thảo luận được việc này
Jackie Kennedy, as she then was , was still in her twenties
Jackie Kennedy bấy giờ mới ngoài hai mươi tuổi thôi
tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì
rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa?
chất lỏng chuyển sang màu xanh lá cây rồi sang màu nâu
we had a week in Rome and then went to Vienna
chúng tôi ở Rome một tuần rồi đi Vienna
(dùng sau một giới từ) thời điểm đó
từ đó trở đi nó không chịu nhắc đến chuyện ấy nữa
chúng ta đành chịu không có ti vi cho đến khi ấy
đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi
từ lúc ấy, từ đó
vậy thì, như thế thì, rồi thì; trong trường hợp đó
vậy thì tại sao anh làm điều ấy?
nó nó không có trên bànthi ở trong ngăn kéo
và cũng
Phải nhặt rau, hâm xúp. Lại còn phải bày bàn và ướp lạnh rượu nữa
nhưng trái lại, nhưng ngược lại
tính từ
ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó
bọn thống trị thời đó
bà thủ tướng thời ấy đi đâu cũng đem chồng đi theo