giới từ
 thay cho, thế cho, đại diện cho
 đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
 (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ ( đại từ)
 anh ta ký cái đó thay tôi
 ủng hộ, về phe, về phía
 ủng hộ hoà bình
 hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
 dành cho, để, với mục đích là
 để bán
 ví dụ, chẳng hạn
 đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp
 để lấy, để được
 đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
 cho đi mời bác sĩ
 đấu tranh để giành độc lập
 khao khát sự hiểu biết
 đổi xe hơi cũ lấy xe hơi mới
 đến, đi đến
 đi đến Hải Phòng
 sắp đến hai giờ
 cho
 mua cái gì cho ai
 tôi có thể tự xoay sở lấy
 vì, bởi vì
 vì thiếu tiền
 sống vì nhau
 mong anh làm điều đó vì tôi
 tránh cái gì vì sợ tai nạn
 vì nhiều lẽ
 nổi tiếng vì cái gì
 mặc dù
 mặc dù tất cả những cái đó
 mặc dù những điều anh nói
 mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại
 đối với, về phần
 lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
 điều đó quá dễ đối với hắn
 cái máy nặng quá tôi nhấc không nổi
 về phần tôi
 so với, đối với, theo tỷ lệ
 rất cao lớn so với tuổi
 trong (thời gian), được (mức là...)
 kéo dài trong một tiếng đồng hồ
 đi bộ được ba kilômét
 chúng tôi làm việc ở đây đã được sáu tháng
 thương thay cho nó!
 (từ lóng) phải bị trừng phạt
 gần đất xa trời
 thẹn quá! nhục quá!
 trong chừng mực mà tôi biết
 đúng như, hệt như
 trông hệt như một con khỉ
 mãi mãi, vĩnh viễn
 không đời nào! không khi nào!
 đẹp không tả được
 nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể làm xong việc đó được
 để làm gì?
 anh cần cái đó để làm gì?