danh từ
 dải đất dọc theo hai bên bờ sông; bờ
 Tôi thách anh nhảy sang bờ bên kia đấy
 Doanh trại của họ ở bên bờ nam (của con kênh)
 bờ đất làm ranh giới
 bờ đất thấp ở giữa những thửa ruộng
 đống
 những đống tuyết lớn
 mặt trời khuất dạng sau đám mây
 bãi ngầm (ở đáy sông)
 sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên ( ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)
 (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm
 dãy; hàng
 một dãy đèn chớp
 một hàng xy lanh trong động cơ
 ngân hàng; nhà băng
 có tiền gửi ngân hàng
 giám đốc ngân hàng
 tài khoản ở ngân hàng
 (đánh bài) vốn của nhà cái
 đánh cho nhà cái hết vốn; (nghĩa bóng) làm cho sạt nghiệp
 kho lưu giữ (đồ đạc quý giá, thông tin...)
 xây dựng kho lưu giữ hồ sơ cảnh sát
động từ
 đắp bờ (để ngăn)
 đắp bờ ngăn sông
 chất đống, dồn thành đống
 cát dồn lại thành đống
 nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)
 máy bay trực thăng nghiêng sang trái
 gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng
 anh ta gửi 1 phần mười tiền lương hàng tháng vào ngân hàng
 cô ấy gửi tiền ở ngân hàng nào?
 Đừng trông mong vào sự giúp đỡ của họ/trông mong họ giúp anh