Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
opposite
['ɔpəzit]
|
tính từ
( opposite to somebody / something ) đối nhau, ngược nhau, ngược lại
ở trang bên kia
họ ngồi ở hai đầu bàn đối diện nhau
đây là số 6, ắt số 13 phải nằm bên kia đường
đi theo những hướng ngược nhau
anh ta ngại tiếp xúc với người khác giới
phương pháp ngược lại là đếm ngược trở lại
người có công việc hoặc địa vị tương tự với ai trong một nhóm khác hoặc một tổ chức khác; người tương nhiệm
(dùng sau danh từ) đối diện, trước mặt
tôi có thể thấy khói bốc ra từ các cửa sổ của ngôi nhà trước mặt
hãy hỏi cô gái trước mặt xem mấy giờ rồi
danh từ
( opposite of something ) điều trái ngược; sự đối lập
nóng và lạnh là hai thứ trái ngược nhau
đen ngược lại với trắng
phó từ
trước mặt, đối diện
có một cặp vợ chồng với một con chó sống ở nhà trước mặt
ông lão ngồi trước mặt là một vị tướng về hưu
(sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính
giới từ
( opposite to somebody / something ) trước mặt, đối diện
tôi ngồi đối diện với hắn trong bữa ăn
nhà thuốc ở trước mặt nhà thương
(về diễn viên) đóng chung/diễn chung với ai
cô ta luôn mơ ước được diễn chung với Olivier
(sân khấu) bên tay phải diễn viên