Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
know
[nou]
|
động từ knew ; known
biết; hiểu biết
Tôi không đoán - Tôi biết!
cô ấy không biết địa chỉ của các anh
tất cả trẻ con đều biết 2 cộng 2 là 4
Do you know who Napoleon was ?
anh biết Napoleon là ai hay không?
anh ta có biết phải đến đây trước tiên hay không?
chúng tôi biết cô ấy chân thật
biết tiếng Nhật
biết ít nhất ba thứ tiếng
biết đánh cờ
I know Paris better than Rome
tôi biết Pari rõ hơn Rôma
(ở thời quá khứ và hoàn thành) đã thấy, đã nghe nói...
tôi chưa bao giờ thấy tuyết rơi vào tháng bảy
thỉnh thoảng người ta thấy ông ta ngồi đó suốt ngày
nhận biết; phân biệt được
khi thấy một món hời, cô ấy nhận ra ngay
biết phân biệt phải quấy
tôi gặp quá nhiều người trong bữa tiệc đến nỗi không nhận ra được một nửa trong số họ
quen biết với ai
do you know Bob Hill?
anh có quen Bob Hill hay không?
tôi biết mặt anh ta, nhưng không trò chuyện với nhau
chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ
( to know somebody / something as something ) coi ai/cái gì như là cái gì; gọi, đặt tên riêng hay gán cho ai/cái gì như cái gì
chỗ đó được coi là chỗ nguy hiểm nhất thành phố
chúng tôi biếtJohn Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt
một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được gọi là 'Người vĩ đại nhất'
đã biết mùi, đã trải qua
một người từng trải qua cảnh nghèo hèn lẫn cảnh giàu sang
(kinh thánh) đã ăn nằm (với một người đàn bà)
thấy rằng mình biết quá ít; theo chỗ tôi biết
theo chỗ tôi biết, ông ấy rất khiêm tốn
xem reason
có trời biết mà thôi; chắc chắn, rõ ràng
có trời mới biết điều gì đã xảy ra cho họ
cô ấy chắc chắn thành công, rõ ràng là cô ấy cố gắng hết sức
(thông tục) rất nhanh hoặc bất ngờ; bất thình lình
chúng tôi bất ngờ bị tống ngay vào xe tắc xi
quen thuộc với ai; quen biết
anh ta từng quen biết với cảnh sát (từng có hồ sơ tội phạm)
biết rõ quyền lợi của mình hoặc cái gì sẽ có lợi cho mình
cho ai biết
tôi chẳng biết tôi còn đến nữa được không, nhưng ngày mai tôi sẽ báo cho anh biết
tự giới thiệu với ai
Đây là chủ nhà của chúng ta; anh nên tự giới thiệu với ông ấy
cư xử vụng về (thiếu kinh nghiệm, kém giáo dục)
hoàn toàn ngu dốt
không biết một tí gì về ai/cái gì
hoàn toàn không biết người nào là ai
bị hại hoặc bị giết bất thình lình; ngạc nhiên hoặc bối rối
bối rối; lúng túng
xem old
xem better
xem apart
xem like
thật không thể hiểu được
anh đã hay tin gì chưa?
(nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy
anh không thể biết chắc; biết đâu
Chắc chắn ngày mai có mưa - Ồ, biết đâu đấy, có thể lại là một ngày đẹp trời
Chị nên giữ những lọ mứt cũ này lại, biết đâu có lúc chị lại cần đến chúng
có hiểu biết về cái gì; nhận thấy cái gí
quá trình đào tạo của anh ta chưa được biết nhiều
anh có biết việc Jack bị bắt không?
có thông tin về hoặc kinh nghiệm đối với ai/cái gì
danh từ
( to be in the know ) biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
know
|
know
know (v)
  • understand, be aware of, be knowledgeable about, comprehend, appreciate, realize, grasp, recognize, see, get (informal)
  • experience, go through, undergo
  • be acquainted with, be familiar with, distinguish, see, have knowledge of, be friendly with, tell
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]