Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
half
[hɑ:f]
|
danh từ, số nhiều halves
phân nửa, một nửa
tôi bẻ thanh sôcôla này làm hai nửa - đây là nửa của anh
John và Liz chia nhau tiền thưởng - John dùng nửa của mình để mua một máy xử lý văn bản
hai nửa hợp thành một cái nguyên
nửa cuối của cuốn sách hấp dẫn hơn nửa đầu
hai aoxơ rưỡi, hai giờ rưỡi, hai dặm rưỡi
một trong hai phần thời gian bằng nhau của một trận đấu thể thao, buổi hoà nhạc...
không bên nào ghi được bàn thắng trong hiệp một
vé nửa tiền (nhất là cho trẻ em) trên xe búyt hoặc xe lửa
cho hai vé và hai vé nửa tiền đi vào trung tâm thành phố
như half-back
một nửa panh (nhất là bia)
cho hai vại (nửa panh) bia!
vợ hoặc chồng mình
quan trọng, xuất sắc hơn bình thường
đó là một trận đấu quan trọng
làm không đến nơi đến chốn; làm nửa vời
anh ta không phải hạng người nửa vời - hoặc anh ta tặng một món tiền thật lớn cho một hội từ thiện hoặc chẳng cho gì cả
đập/chặt/cắt/xé cái gì làm hai phần
có lần tôi trông thấy một người xé cuốn danh bạ điện thoại làm đôi
chia đều chi phí (về cái gì)
đây là một bữa ăn đắt tiền - chúng ta hãy chia đôi tiền ăn
phần quan trọng nhất
(sự hiểu biết hoặc sự từng trải về một) lối sống của một nhóm xã hội khác, nhất là nhóm giàu có hơn hoặc nghèo hơn nhóm của mình rất nhiều; thực trạng của một tập thể khác ngoài tập thể của mình
anh ta gặp may suốt đời và chưa bao giờ phải tìm hiểu xem người khác sống thế nào
tính từ
lên tới hoặc tạo thành một nửa
một nửa công việc đã xong rồi
họ mất một nửa thời gian để tìm chỗ đỗ xe
nhà ba ta ở phía cuối đường cách đây nửa dặm
nửa số người
nửa giờ/nửa tiếng đồng hồ
nửa tá
nó có nửa số cổ phần trong công ty
một nửa chỗ trái cây này hỏng
chút xíu, tí xíu (thời gian)
chỉ chút xíu nữa là tôi xong đây
half past one , two ...; half after one , two ...
ba mươi phút sau (bất cứ giờ nào trên đồng hồ), một (giờ) rưỡi, hai (giờ) rưỡi
phó từ
tới một nửa
nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
đầy một nửa
một phần, dở
chín dở
xây dở
nửa thức, nửa ngủ
tôi nửa muốn đồng ý nửa không
nhiều gấp rưỡi
không đủ ghế cho cuộc họp - chúng ta cần nhiều gấp rưỡi như thế
tôi muốn bức ảnh được phóng to gấp rưỡi
không một chút nào; rất, lắm
căn hộ mới của anh không tồi chút nào
hắn chửi thề dữ lắm
Cô ta có bực mình không? - Bực mình ghê lắm!
đại từ
số lượng tạo thành một nửa
một nửa của sáu là ba
một nửa số sĩ quan này là thiếu tá
trong số năm mươi ứng cử viên, một nửa đại diện cho đảng cộng sản
quá ư thông minh, quá khôn ngoan
Chuyên ngành Anh - Việt
half
[hɑ:f]
|
Kỹ thuật
một nửa
Tin học
một nửa
Toán học
một nửa
Từ điển Anh - Anh
half
|

half

half (f, häf) noun

plural halves (vz, hävz)

1. Abbr. hf. a. One of two equal parts that together constitute a whole. b. One part approximately equal to the remaining part.

2. Informal. A 50-cent piece.

3. Sports. a. One of the two playing periods into which certain games are divided. b. A halfback.

4. Chiefly British. A school term; a semester.

5. Half an hour: a half past one.

adjective

1. Abbr. hf. a. Being one of two equal parts. b. Being approximately a half.

2. Partial or incomplete: gave me a half smile.

adverb

1. To the extent of exactly or nearly 50 percent: The tank is half empty.

2. Not completely or sufficiently; partly: only half right.

idiom.

by half

1. By a considerable extent.

2. By an excessive amount: too clever by half.

by halves

In a reluctant manner; unenthusiastically.

in half

Into halves.

not half

Not at all: "Fancy housing? Not half likely, ma'am" (Russell Baker).

not the half of

Only a fraction or a small part of.

 

[Middle English, from Old English healf.]

Usage Note: The phrases a half, half of, and half a or half an are all correct, though they may differ slightly in meaning. For example, a half day is used when day has the special sense "a working day," and the phrase then means "4 hours."Half of a day and half a day are not restricted in this way and can mean either 4 or 12 hours.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
half
|
half
half (adj)
semi-, partial, quasi-, demi-, hemi-

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]