danh từ
 dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng
 (hàng hải) ngăn, gian
 (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng
 mặt phẳng
 miền đất phẳng
 lòng (sông, bàn tay...)
 lòng bàn tay
 miền đất thấp, miền đầm lầy
 thuyền đáy bằng
 rổ nông, hộp nông
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (ngành đường sắt) toa trần ( (cũng) flat-car )  (sân khấu) phần phông đã đóng khung
 (âm nhạc) dấu giáng
 ( số nhiều) giày đế bằng
 (từ lóng) kẻ lừa bịp
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi
 chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một
tính từ
 bằng phẳng, bẹt, tẹt
 mái bằng
 mũi tẹt
 nhẵn
 cùng, đồng (màu)
 nông
 đĩa nông
 hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
 điều hoàn toàn vô nghĩa
 sự từ chối dứt khoát
 dứt khoát là như vậy!
 nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...)
 câu đùa vô duyên
 bia nhạt
 ế ẩm
 chợ búa ế ẩm
 không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...)
 bẹp, xì hơi (lốp xe)
 bải hoải, buồn nản
 (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác
 (âm nhạc) giáng
 nhạt nhẽo, vô vị
phó từ
 bằng, phẳng, bẹt
 sóng sượt, sóng soài
 ngã sóng soài
 nằm sóng soài
 thất bại
 thất bại thảm hại, thất bại ê chề
 hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
 hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh
 nói thẳng với ai rằng
 đúng
 gõ đúng ba trăm chữ trong mười phút
 (âm nhạc) theo dấu giáng