danh từ
 trò chơi
 ( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
 Thế vận hội,  Đại hội thể thao thế giới,  Đại hội thể thao Olympich
 ván (bài, cờ...)
 thắng bốn ván trong trận đầu
 trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
 trêu chọc, chế nhạo ai
 đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
 đừng có giở trò láu cá của anh ra!
 ý đồ, mưu đồ
 vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
 làm hỏng mưu đồ của ai
 thú săn; thịt thú săn
 thú săn lớn (hổ, sư tử, voi... chẳng hạn)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
 con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
 vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
 vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
 bầy (thiên nga)
 (thể dục,thể thao) không sung sức
 bị dính líu vào những việc nhục nhã
 chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai
 làm lộ bí mật
 việc làm ngu xuẩn
 vận may rủi (ngược lại với tài trí)
 có những tham vọng cao hơn
 nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
 chơi đúng luật lệ, hành động ngay thẳng
 anh thắng cuộc
 việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
 việc làm đã thất bại
 đánh bại sở trường của ai
 trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả
 cố tình trì hoãn để đợi cơ hội thuận lợi hơn
tính từ
 như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
 một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
 chết anh dũng
 có nghị lực
 có nghị lực làm bất cứ cái gì
 bị bại liệt (chân, tay); què, thọt