Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
colour
['kʌlə]
|
danh từ
màu sắc
Vườn có nhiều màu sắc
Căn phòng này cần thêm nhiều màu sắc
nét riêng biệt của màu sắc; màu
Đỏ, da cam, xanh lá cây và đỏ tía, tất cả đều là màu sắc
Bầu trời màu gì? - Màu xanh
thuốc vẽ, thuốc màu
Vẽ bằng màu nước
Dùng nhiều thuốc màu sáng trong một bức tranh
sự dùng đủ các màu (chứ không riêng màu đen và trắng)
Phim đó phim màu hay đen trắng?
ảnh màu, máy thu hình màu, thuật in màu
màu đỏ của mặt được xem như dấu hiệu của sức khoẻ tốt; nước da; sắc da
Anh ấy có nước da nhợt nhạt
Có nước da hồng hào
Biến sắc (nhợt nhạt hoặc đỏ hơn bình (thường))
Tái đi; xanh xao
Màu da được xem như đặc trưng về chủng tộc
Bị phân biệt vì màu da/dựa vào màu da
Thành kiến về màu da
sắc thái; nét đặc trưng
Màu sắc địa phương
Màu sắc chính trị của một tờ báo
Câu chuyện của anh ta có vẻ thật
tính chất đặc biệt của âm thanh trong âm nhạc; âm sắc
( số nhiều) phù hiệu, dải băng, quần áo... có màu sắc, để cho thấy người đeo, mặc là thành viên của một đội thể thao, của một đảng phái chính trị nào đó; màu cờ sắc áo
( số nhiều) giải thưởng trao cho một thành viên chính thức hoặc thành viên xuất sắc của một đội thể thao
Giành/đoạt giải
( số nhiều) cờ của một con tàu hoặc một trung đoàn
Chào cờ
không khoẻ, khó chịu, khó ở
bóp méo, xuyên tạc điều gì
(nghĩa bóng) tô hồng điều gì
thành công rực rỡ
gây được uy tín
để lộ rõ chân tướng
lại có da có thịt; lại có sắc mặt hồng hào
hạ cờ; đầu hàng, chịu thua
kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết theo đuổi đến cùng
vẽ màu tối; bôi đen (cái gì)
nói lên sự thật của cái gì
(hàng hải) treo cờ giả
(nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động
(nghĩa bóng) đánh lừa, che đậy ý định thật
biết chắc rằng ai có đủ tiền để trả nợ
nhìn sự thật của vấn đề
trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...)
làm cho cái gì có vẻ thật hoặc có lẽ đúng
ngoại động từ
tô màu
Tô màu bức tranh
Quét bức tường màu xanh lá cây
(nghĩa bóng) bóp méo; xuyên tạc
Thái độ của anh ta đối với tình dục bị méo mó bởi lối giáo dục nghiêm ngặt
Đừng để lòng trung thành cá nhân tác động đến sự phán đoán của anh
Cô ấy kể quá phóng đại về các chuyến du lịch của mình
nội động từ
đổi màu, ngả màu
Lá bắt đầu ngả màu
( to colour up at something ) ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)
Cô ấy đỏ mặt (bối rối) trước những lời nhận xét của hắn
Chuyên ngành Anh - Việt
colour
['kʌlə]
|
Hoá học
màu, sắc tố; thuốc màu
Kỹ thuật
màu, sắc; sơn, chất màu, thuốc nhuộm
Sinh học
màu
Toán học
màu, sắc; sơn, chất màu, thuốc nhuộm
Vật lý
màu, sắc; sơn, chất màu, thuốc nhuộm
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]