Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
but
[bʌt]
|
liên từ
nhưng, nhưng mà
chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được
( one cannot / could not but ...) không thể không...
Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối
Đó là công việc liều lĩnh, nhưng không thể không khâm phục lòng can đảm của cô ta
Tôi không thể không thừa nhận anh ta đúng, còn tôi thì sai
mà lại không
Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi
Không bao giờ đi ngang nhà cũ mà tôi không nhớ đến những năm tháng tôi sống hạnh phúc ở đó
Not only ...but also .....
Chẳng những..... mà còn, không những.... mà lại.... nữa
Anh chẳng những thông minh mà còn khiêm tốn nữa
phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
Nó chỉ là một đứa trẻ con
Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ
(xem) all
giới từ
trừ ra, ngoài ra
Bài toán này không dễ đâu
Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai
Đọc dòng trên dòng cuối cùng
Trừ anh ra, không ai có thể ích kỷ đến mức đó
Mọi người đều có mặt trừ nó ( Trừ nó ra, ai (cũng) có mặt)
Kế hoạch chẳng đem lại cái gì ngoài những chuyện rắc rối
Nếu không có.....
Nếu không có tôi thì nó ngã rồi
Nếu trời không mưa thì chúng ta đã có một kỳ nghỉ vui vẻ
Nếu không có cái thắt lưng an toàn thì tôi đâu còn sống đến hôm nay
but that ...
trừ phi, nếu không
Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
But that you had seen me in the water , I woulod have drowned
Nếu anh không thấy tôi dưới nước thì có lẽ tôi đã chết đuối rồi
Lẽ ra nó đã đi với chúng tôi nếu nó không có tiền
but that ...
(sau một từ phủ định) rằng...
Tôi không phủ nhận/nghi ngờ/ngờ vực rằng anh đang nói thật
but that ...
khác với...
Đố ai biết được điều nó nói là không thật? Chúng ta đâu có bằng chứng gì cho thấy là nó nói dối
Mặt khác, nhưng mặt khác
Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy tối tân
Nhưng không phải vì...
Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến
đại từ quan hệ
ai... mà không
Không có ai mà không thán phục ông ta
Không ai không cảm thấy thương hại lũ trẻ đang chết đói
Không ai trong chúng tôi mà không muốn giúp đỡ anh ta
danh từ
cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại
ngoại động từ
phản đối, nói trái lại
Đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
Từ điển Anh - Anh
but
|

but

but (bŭt; bət when unstressed) conj.

1. On the contrary: the plan caused not prosperity but ruin.

2. Contrary to expectation; yet: She organized her work but accomplished very little. He is tired but happy.

3. Usage Problem. Used to indicate an exception: No one but she saw the prowler.

4. With the exception that; except that. Used to introduce a dependent clause: would have resisted but that they lacked courage.

5. Informal. Without the result that: It never rains but it pours.

6. Informal. That. Often used after a negative: There is no doubt but right will prevail.

7. That . . . not. Used after a negative or question: There never is a tax law presented but someone will oppose it.

8. If not; unless: "Ten to one but the police have got them" (Charlotte M. Yonge).

9. Informal. Than: They had no sooner arrived but they turned around and left.

preposition

Usage Problem. Except.

adverb

1. Merely; just; only: hopes that lasted but a moment.

2. Used as an intensive: Get out of here but fast!

 

[Middle English, from Old English būtan.]

Usage Note: Traditional grammarians have worried over what form the pronoun ought to take when but is used to indicate an exception in sentences such as No one but I (or No one but me) has read it. Some have argued that but is a conjunction in these sentences and therefore should be followed by the nominative form I. However, many of these grammarians have gone on to argue somewhat inconsistently that the accusative form me is appropriate when the but phrase occurs at the end of a sentence, as in No one has read it but me. While this treatment of the construction has a considerable weight of precedent on its side and cannot be regarded as incorrect, a strong case can be made on grammatical grounds for treating this use of but as a preposition. For one thing, if but were truly a conjunction here, we would expect the verb to agree in person and number with the noun or pronoun following but; we would then say No one but the students have read it. What is more, if but were a true conjunction here we would not expect that it could be moved to the end of a clause, as in No one has read it but the students. Note that we cannot use the conjunction and in a similar way, saying John left and everyone else in the class in place of John and everyone else in the class left. These observations suggest that but is best considered as a preposition here and followed by accusative forms such as me and them in all positions: No one but me has read it. No one has read it but me. These recommendations are supported by 73 percent of the Usage Panel when the but phrase precedes the verb and by 93 percent when the but phrase follows the verb. But is redundant when used together with however, as in But the army, however, went on with its plans; one or the other word should be eliminated. But is generally not followed by a comma. Correct written style requires Kim wanted to go, but we stayed, not Kim wanted to go, but, we stayed.But may be used to begin a sentence at all levels of style.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
but
|
but
but (adv)
but then again, but then, then again, nonetheless, nevertheless, then, on the other hand

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]