danh từ
 sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
 có ý nghi ngờ ai
 nghi ngờ, ngờ vực
 không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn
 không một chút mảy may nghi ngờ
 sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ
động từ
 nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi
 nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai
 nghi ngờ sự thành công của ai
 do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết
 tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không
 (từ cổ,nghĩa cổ),  (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng
 tôi e rằng chúng ta muộn mất