Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
so
[sou]
|
phó từ (dùng trước tính từ và phó từ)
đến mức như thế
lần vừa rồi gặp nó, tôi thấy nó sao mà mập thế!
đừng giận dữ như thế!
( not so + tính từ/phó từ ( + as ...)) không đến mức (như)
không đến nỗi tệ như lần trước
không mất nhiều thời giờ như chúng tôi tưởng
đã lâu tôi không được hưởng nhiều thú vui như thế này
(dùng để chỉ kết quả)
nó bệnh đến nỗi chúng tôi phải cho mời bác sĩ
bà ta giận đến nỗi không nói được
đến mức, đến nỗi
cô ta tốt đến nỗi điện thoại gọi tắc xi cho tôi
sao anh lại ngốc đến mức tin lời hắn?
anh vui lòng khoá cửa khi ra khỏi nhà nhé?
(so sánh bằng)
nó học không nhanh bằng anh nó
anh ta chơi không hay bằng vợ anh ta
đây có phải là trường hợp đặc biệt đến vậy không?
rất; cực kỳ
tôi rất vui mừng được gặp anh
anh thật tốt bụng là đã nhớ ngày sinh của tôi
chúng tôi có rất nhiều việc phải làm
hôm nay bà ta cảm thấy khoẻ hơn rất nhiều
không phải cái này mà đúng hơn là cái khác
cô ta không phải là nghèo mà là tiêu tiền bừa bãi
một số hoặc lượng không xác định
một công thức (làm bánh) bảo cậu cần dùng bao nhiêu trứng, bao nhiêu sữa
anh hãy ghi vào tờ khai là anh đã ở bao nhiêu đêm với giá bao nhiêu tiền một đêm
rất nhiều điều (vô nghĩa)
những lời hứa của ông ta chỉ rặt là những lời nói vô nghĩa
chẳng có gì để nói hoặc làm thêm về ai/cái gì
chẳng có hy vọng gì đi ra nước ngoài - chúng ta có thể quên điều đó đi
đến mức độ mà
chúng tôi rất bận - đến mức chúng tôi không thể nào thu xếp đi nghỉ năm nay được
không có ngay cả cái gì
anh ta bỏ đi, ngay cả một lời tạm biệt cũng không có
phó từ
theo cách này hoặc cách kia; cho nên; như thế
hãy đứng dang tay ra, như thế đấy
như vậy là lần đầu tiên anh ta trông thấy tuyết
(dùng để tránh lặp lại, nhất là sau believe , hope , suppose , tell , say , do )
Nó đến đấy à? - Tôi tin là vậy
tôi không chắc rằng tôi sẽ thành công, nhưng tất nhiên là tôi hy vọng như vậy
Anh ta kiếm được việc làm rồi ư? - Tôi nghe chị ấy nói vậy
họ nghĩ là bà ta sẽ tìm cách gọi điện thoại đến. Nếu vậy, chắc có người đang ở đó
(dùng để biểu thị sự đồng ý)
Anh đã được mời dự bữa tiệc đó phải không? - Đúng vậy. Tôi quên đi mất
Họ đoạt chức vô địch cách đây năm năm - Đúng vậy
cũng thế
anh ấy đã ly hôn và mình cũng vậy
I've been to Moscow - So have I
Tôi từng đến Matxcơva - Tôi cũng vậy
vânvân
ông ta nói về việc chúng tôi phải chịu ơn biết bao nhiêu đối với cha mẹ, bổn phận của chúng ta đối với đất nước, vân vân và vân vân
với ý định làm cái gì; để cho
tôi để lại mảnh giấy nhắn tin để cho chắc chắn sẽ được tiếp xúc với cô ta
ông ta ngắt máy điện thoại để khỏi bị quấy rầy
thế cũng được
so that ; so ...that
với mục đích là, để mà; với kết quả là, đến nỗi
cô ta làm việc hết sức để cho mọi thứ xong xuôi vào lúc sáu giờ
anh ta tổ chức cuộc sống tốt đẹp để cho vợ anh ta khỏi nghi ngờ gì cả
không còn nghe được thêm tin tức gì về ông ta, nên chúng tôi bắt đầu tự hỏi hay là ông ta đã chết rồi
ông ấy quý các con gái đến nỗi cứ mua mãi những đồ chơi đắt tiền cho chúng
liên từ
vì vậy, cho nên
các cửa hiệu đều đóng cửa, nên tôi không kiếm đâu ra sữa
ông giám đốc bị ốm, nên tôi đi thay ông ta
đồ thủy tinh này rất đắt tiền, xin cẩn thận khi dùng chúng
(chỉ mục đích) để
tôi cho anh tấm bản đồ để anh khỏi đi lạc
cô ta thì thầm vào tai tôi để không ai nghe được
(dùng để giới thiệu đoạn tiếp theo của câu chuyện) thế là
thế là lại đến một mùa đông nữa và tôi vẫn thất nghiệp
thế là sau khi gào thét suốt một giờ liền, cô ta bước ra đầm đìa nước mắt
(dùng để đưa ra một lời phát biểu qua đó mình muốn chỉ trích hoặc phản đối) vậy là
Vậy là tôi đã ngồi tù ba năm. Nhưng như thế không có nghĩa là tôi không thể có công ăn việc làm
Vậy là anh đã trở về. Lần này câu chuyện của anh thế nào?
tôi thừa nhận điều đó đúng, nhưng tôi chẳng hề quan tâm; thì đã sao
Anh ấy kém tôi mười lăm tuổi. Mà như thế thì đã sao?
viết tắt
miền Nam ( South ; Southern )
danh từ
như soh
Từ điển Việt - Anh
so
[so]
|
Từ điển Việt - Việt
so
|
động từ
đặt kề nhau để xem khác nhau bao nhiêu
bây giờ kẻ thấp người cao, như đôi đũa lệch so sao cho bằng (ca dao)
điều chỉnh dây đàn
so dần dây vũ dây văn (Truyện Kiều)
làm cho vai nhô cao lên
ngồi so vai
tính từ
lượt đẻ ra lần đầu tiên
trứng gà so
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
so
|
so
so (adv)
consequently (formal), as a result, thus (formal), therefore, subsequently, accordingly, hence (formal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]