Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
egg
[eg]
|
danh từ
tế bào từ đó con non hình thành; trứng
trứng ung
tinh dịch của con đực đã thụ tinh trứng của con cái
vật thể hình ô van từ đó con non nở ra, được các loài chim, bò sát, sâu bọ.. đẻ ra và thường có vỏ mỏng, giòn
con gà mái đẻ ra một quả trứng to màu nâu
tổ sáo có bốn quả trứng
trứng kiến
(phần bên trong của) quả trứng, nhất là của gà, được dùng làm thức ăn
có một ít trứng dính trên áo sơ mi của anh
anh có muốn điểm tâm với trứng luộc hay không?
trứng vịt
(quân sự) (tiếng lóng) bom; mìn; ngư lôi
đặt mìn
cái có cả hai mặt tốt và xấu
chật ních, chật như nêm
(xem) sure
người bị coi là thiếu chân thực và không tin cậy được
(tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
trong trứng nước, trong giai đoạn phôi thai
bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
trứng lại đòi khôn hơn vịt
tỏ vẻ ngớ ngẩn
tham lợi trước mắt
muốn đạt mục đích thì phải chịu gian nan tổn thất
ngoại động từ
trộn trứng vào, đánh trứng vào
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
eggs
|
eggs
eggs (n)
frogspawn, spawn, tadpoles, progeny, offspring