Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
tear
[tiə]
|
danh từ, (thường) số nhiều
nước mắt, lệ
rơi lệ, nhỏ lệ
mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc
làm cho cảm động ứa nước mắt
cầm nước mắt
đẫm nước mắt
đang khóc
giọt (nhựa...)
danh từ
chỗ hỏng, chỗ rách, miếng xé (do xé gây ra)
(thông tục) cơn giận dữ
(thông tục) cách đi mau
đi rất mau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa
ngoại động từ tore ; torn
xé, làm rách
xé một tờ giấy làm đôi
khoét
khoét một lỗ trên tường
làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu
bị một cái đi làm toạc tay
kéo mạnh, giật
giật tóc, bứt tóc
xé một trang rời khỏi một cuốn sách
giằng
đứa bé bị giằng ra khỏi tay mẹ nó
phá hủy sự bình yên của (cái gì)
một đất nước bị chiến tranh tàn phá
nội động từ
bị rách
giấy dễ rách
lao vút, đâm bổ
những chiếc xe vút qua
đập tan; đả kích tơi bời
chạy nhanh, đi gấp
kéo mạnh, giật mạnh
chạy vụt đi, lao đi
giật cướp đi
ra vào hối hả; lao vào lao ra
nhổ, giật mạnh, giật phăng ra
lao đi
nhổ ra, giật ra, xé ra
xé nát (một tài liệu..)
lên xuống hối hả, lồng lộn
dứt ra, rời đi
(thông tục) vò đầu bứt tóc
(tỏ ra) hết sức vội vã; cuống cuồng
(đùa cợt) đánh tới tấp
(thông tục) mắng nhiếc, trách móc ai gay gắt
(thông tục) hỏng bét rồi!
bị giằng xé giữa..
giật đổ
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
tears
|
tears
tears (n)
waterworks, crying, weeping, blubbering (informal), sobbing, blubbing