Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
apart
[ə'pɑ:t]
|
phó từ
cách nhau hoặc có khoảng cách
hai nhà cách nhau 500 mét
giới chủ và công đoàn còn cách xa nhau hàng dặm (còn xa mới thoả thuận được)
về hoặc ở một phía, riêng ra
cô ấy tự tách mình ra khỏi người khác (không hoà mình)
tách rời
mấy hôm nay không thấy họ lúc nào rời nhau
anh ta đứng dang rộng hai chân
mấy trang giấy này dính vào nhau - tôi không tài nào tách chúng ra được
thành từng mảnh
rất tiếc, chiếc cốc tự dưng vỡ ra từng mảnh trong tay tôi
xem pole
làm cho ai/cái gì tách hẳn ra (hơn hẳn hoặc khác hẳn mọi người/mọi thứ)
cách sử dụng ngôn ngữ đã làm cho ông ta nổi bật hơn hầu hết các nhà văn hiện đại khác
xem race
phê bình ai/cái gì một cách nghiêm khắc
tách cái gì thành từng bộ phận
John thích tháo rời các đồng hồ cũ
phân biệt hai người hoặc vật; thừa nhận sự khác nhau giữa hai người hoặc vật
giới từ (như) aside
ngoại trừ, trừ ra
ngoài cái mũi ra (nếu không kể cái mũi) thì anh ấy rất đẹp trai
ngoài việc bị thương ở mặt và tay, cậu ấy còn bị gãy cả hai chân
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
apart
|
apart
apart (adv)
separately, not together, at a distance, to one side, away from each other
antonym: together