Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Từ điển Anh - Việt
who
[hu:]
|
đại từ nghi vấn
ai; người nào; kẻ nào
Ai đang nói đó?
Người đàn bà đội mũ đen là ai vậy?
Những người đàn ông mặc áo choàng trắng là ai vậy?
Tôi chẳng biết ai đã gọi điện thoại sáng nay
Anh biết ai làm vỡ cửa sổ hay không?
(thông tục) dùng làm bổ ngữ của một động từ hoặc giới từ
Anh gặp ai ở nhà thờ?
Anh gọi điện thoại cho ai vậy?
Tôi sẽ đưa cái đó cho ai?
Tiền dành cho ai đây?
Tôi... có quyền gì mà làm cái gì?
Anh là ai mà bảo tôi không được để xe đạp ở đây? Đây đâu phải nhà của anh
(to know , learn ...) who's who
(dược biết về) tên, công việc, địa vị... của nhiều người; ai là ai
Rồi chẳng bao lâu nữa anh sẽ biết ai là ai trong khoa này
đại từ quan hệ
trong mệnh đề xác định danh từ đứng trước
Người/những người muốn gặp anh
Những người gọi điện hôm qua muốn mua ngôi nhà
trong mệnh đề không xác định danh từ đứng trước
Vợ tôi, lúc này không có nhà, sẽ gọi điện thoại cho anh khi cô ấy trở về
Ông Smith, người có rất nhiều kinh nghiệm giảng dạy, sẽ đến với chúng ta vào mùa xuân
dùng làm bổ ngữ cho một động từ hoặc giới từ
Cặp vợ chồng (mà) chúng ta gặp hồi đi nghỉ đã gửi thiếp cho chúng ta
Cậu bé (mà) tôi nói chuyện ban nãy là con của ông chủ tôi
Mary, người mà chúng tôi nhắc đến lúc nãy, vừa mới bước vào
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]