Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
put
[one's]
|
ngoại động từ
để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...)
để vật gì vào đúng chỗ của nó
cho đường vào nước trà
bỏ ai vào tù
đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
để đồng hồ nhanh
cho em nhỏ đi học
cho ngựa vượt rào
sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng
làm cho long ra, làm rơ (máy...)
làm cho ai sợ...
làm cho ai phải cảnh giác đề phòng
làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng
làm cho ai thoải mái
làm xấu hổ
làm thẹn đỏ mặt
làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng
làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt
đặt lời vào nhạc
đặt một câu hỏi
đưa, đưa ra, đem ra
đưa ai qua sông
đem bán
đem thử thách
đưa ra xét xử
đưa ra tra tấn
đem giết
đưa ra biểu quyết
đem tiêu
dùng, sử dụng
dùng tiền vào những việc lợi ích
anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao
đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen
tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào
anh hãy dịch đoạn đó ra tiếng Anh
tôi xin nói với anh rằng...
nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
đánh giá, ước lượng, cho là
đánh giá cao (cái gì)
tôi ước lượng số dân thành phố là 70000
gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...)
đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua
đầu tư vốn vào đất đai
gửi hết tiền của vào nhà băng
cắm vào, đâm vào, bắn
cắm con dao vào, đâm con dao vào
bắn một viên đạn vào ai
lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
buộc ngựa vào xe
tra cán mới vào con dao
(thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
cho bò đực nhảy bò cái
nội động từ
(hàng hải) đi, đi về phía
đi vào bến cảng
ra khơi
(hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
( Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...)
cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
để dành, dành dụm
bỏ đi, gạt sang một bên
để dành, dành dụm (tiền)
(từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
(từ lóng) bỏ tù
(từ lóng) cấm cố
(từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
để lại (vào chỗ cũ...)
vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
(hàng hải) trở lại bến cảng
để sang bên
để dành, dành dụm
lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...)
để xuống
đàn áp (một cuộc nổi dậy...)
tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
ghi, biên chép
cho là
cho ai chừng chín tuổi
cho ai là điên
đổ cho, đổ tại, quy cho, gán cho
điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn
cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
đào (giếng...)
dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
đem truyền bá (một thuyết...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...)
(hàng hải) ra khỏi bến
trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...)
vặn (đồng hồ) chạy mau hơn
tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
(pháp lý) thi hành
thi hành lệnh tịch biên
đưa vào, xen vào
xen vào một lời nhận xét
đặt vào (một địa vị, chức vụ...)
làm, thực hiện (cái gì)
thực hiện cuộc tấn công
phụ, thêm vào (cái gì)
(hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở bến (tàu biển)
(thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...)
đòi, yêu sách, xin
xin (đòi) việc làm
ra ứng cử
cởi (quần áo) ra
hoãn lại, để chậm lại
(danh ngôn) đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
hoãn hẹn với, lần lữa với (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...)
hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện
( + from ) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
( + upon ) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai)
mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào...
khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
làm ra vẻ ngây thơ
vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ
lên (cân); nâng (giá)
lên cân, béo ra
tăng thêm; dùng hết
tăng tốc độ
(thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
gây sức ép
bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
đem trình diễn một vở kịch
đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua)
giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
giao cho ai làm việc gì
cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
gán cho, đổ cho
đổ tội lên đầu ai
đánh (thuế)
đánh thuế vào cái gì
tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...)
đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...)
móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra
làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...)
cho vay (tiền) lấy lãi, đầu tư
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
sản xuất ra
mỗi tuần sản xuất ra 1000 kiện hàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe..)
hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
buộc vào; móc vào
những con ngựa đã được buộc vào xe
để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...)
đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
cầu (kinh)
đưa (kiến nghị)
đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
ra ứng cử bí thư
công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...)
thông báo hôn nhân ở nhà thờ
đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...)
đưa hàng ra bán
đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi
tra (kiếm vào vỏ)
cho (ai) trọ; trọ lại
trọ lại đêm ở quán trọ
(thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...)
(thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
làm trọn, đạt được
đánh một trận hay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
hành hạ, ngược đãi
lừa bịp, đánh lừa
(thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
đừng để cho chúng nó vào tròng
làm cho ai giận điên lên
(xem) face
kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
rảo bước, đi gấp lên
sai lầm ngớ ngẩn
bắt tay vào (làm việc gì)
(xem) plough
(xem) lid
(xem) mind
ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...)
(xem) nose
làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
(xem) shoulder
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
(xem) spoke
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
rút ra kết luận (sau khi (xem) xét sự việc)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
(xem) mouth
danh từ
(thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...)
danh từ & động từ
(như) putt
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch
Chuyên ngành Anh - Việt
put
[put]
|
Hoá học
để, đặt, sắp xếp; đưa ra; đầu tư
Kỹ thuật
để, đặt, sắp xếp; đưa ra; đầu tư
Toán học
đặt
Xây dựng, Kiến trúc
đặt, chuyển động theo hướng xác định
Từ điển Anh - Anh
put
|

put

put (pt) verb

put, putting, puts

 

verb, transitive

1. To place in a specified location; set: She put the books on the table.

2. To cause to be in a specified condition: His gracious manners put me at ease.

3. To cause (one) to undergo something; subject: The interrogators put the prisoner to torture.

4. To assign; attribute: They put a false interpretation on events.

5. To estimate: We put the time at five o'clock.

6. To impose or levy: The governor has put a tax on cigarettes.

7. Games. To wager (a stake); bet: put $50 on a horse.

8. Sports. To hurl with an overhand pushing motion: put the shot.

9. To bring up for consideration or judgment: put a question to the judge.

10. To express; state: I put my objections bluntly.

11. To render in a specified language or literary form: put prose into verse.

12. To adapt: The lyrics had been put to music.

13. To urge or force to an action: a mob that put the thief to flight.

14. To apply: We must put our minds to it.

verb, intransitive

1. To begin to move, especially in a hurry.

2. Nautical. To proceed: The ship put into the harbor.

noun

1. Sports. An act of putting the shot.

2. An option to sell a stipulated amount of stock or securities within a specified time and at a fixed price.

adjective

Informal.

Fixed; stationary: stay put.

phrasal verb.

put about Nautical

To change or cause to change direction; go or cause to go from one tack to another. put across

1. To state so as to be understood clearly or accepted readily: tried to put her views across during the hearing.

2. To attain or carry through by deceit or trickery.

put away

1. To renounce; discard: put all negative thoughts away.

2. Informal. To consume (food or drink) readily and quickly: put away the dinner in just a few minutes.

3. Informal. To confine to a mental health facility.

4. a. Informal. To kill: The injured cat was put away. b. To bury.

put by

To save for later use: My grandmother puts by her fresh vegetables. put down

1. a. To write down. b. To enter in a list.

2. a. To bring to an end; repress: put down a rebellion. b. To render ineffective: put down rumors.

3. To subject (an animal) to euthanasia.

4. Slang. a. To criticize: Her parents put her down for failing the course. b. To belittle; disparage: He tried to put down her knowledge of literature. c. To humiliate: "Many status games seem designed to put down others" (Alvin F. Poussaint).

5. a. To assign to a category: Just put him down as a sneak. b. To attribute: Let's put this disaster down to experience.

6. To consume (food or drink) readily; put away: puts down three big meals a day.

put forth

1. To grow: Plants put forth new growth in the spring.

2. To bring to bear; exert: At least put forth a semblance of effort when you scrub the floor.

3. To offer for consideration: put forth an idea.

put forward

To propose for consideration: put forward a new plan. put in

1. To make a formal offer of: put in a plea of guilty.

2. To interpose: He put in a good word for me.

3. To spend (time) at a location or job: The inmate had put in six years at hard labor. She put in eight hours behind a desk.

4. To plant: We put in 20 rows of pine trees.

5. Nautical. To enter a port or harbor: The freighter puts in at noon.

put off

1. a. To delay; postpone: put off paying the bills. b. To persuade to delay further action: managed to put off the creditors for another week.

2. To take off; discard: put off a sweater.

3. To repel or repulse, as from bad manners: His indifferent attitude has put us off.

4. To pass (money) or sell (merchandise) fraudulently.

put on

1. To clothe oneself with; don: put on a coat; put socks on.

2. To apply; activate: put on the brakes.

3. To assume affectedly: put on an English accent.

4. Slang. To tease or mislead (another): You're putting me on!

5. To add: put on weight.

6. To produce; perform: put on a variety show.

put out

1. To extinguish: put out a fire.

2. Nautical. To leave, as a port or harbor; depart.

3. To expel: put out a drunk.

4. To publish: put out a weekly newsletter.

5. a. To inconvenience: Did our early arrival put you out? b. To offend or irritate: I was put out by his attention to the television set.

6. Baseball. To retire a runner.

7. Vulgar Slang. To be sexually active. Used of a woman.

put over

1. To postpone; delay.

2. To put across, especially to deceive: tried to put a lie over, but to no avail.

put through

1. To bring to a successful end: put the project through on time; put through a number of new laws.

2. To cause to undergo: He put me through a lot of trouble.

3. a. To make a telephone connection for: The operator put me through on the office line. b. To obtain a connection for (a telephone call).

put to Nautical

To head for shore. put together

To construct; create: put together a new bookcase; put together a tax package. put up

1. To erect; build.

2. To preserve; can: put up six jars of jam.

3. To nominate: put up a candidate at a convention.

4. To provide (funds) in advance: put up money for the new musical.

5. To provide lodgings for: put a friend up for the night.

6. Sports. To startle (game animals) from cover: put up grouse.

7. To offer for sale: put up his antiques.

8. a. To make a display or the appearance of: put up a bluff. b. To engage in; carry on: put up a good fight.

put upon

To impose on; overburden: He was always being put upon by his friends.

idiom.

put down roots

To establish a permanent residence in a locale.

put it to (someone) Slang

1. To overburden with tasks or work.

2. To put blame on.

3. To take unfair advantage of.

4. To lay out the facts of a situation to (another) in a forceful, candid manner.

put (one) in mind

To remind: You put me in mind of your grandmother.

put (one's) finger on

To identify: I can't put my finger on the person in that photograph.

put (one's) foot down

To take a firm stand.

put (one's) foot in (one's) mouth

To make a tactless remark.

put paid to Chiefly British

To finish off; put to rest: "We've given up saying we only kill to eat; Kraft dinner and freeze-dried food have put paid to that one" (Margaret Atwood).

put (someone) through (someone's) paces

To cause to demonstrate ability or skill; test: The drama coach put her students through their paces before the first performance.

put (someone) up to

To cause to commit a funny, mischievous, or malicious act: My older brother put me up to making a prank telephone call.

put the arm on or put the bite on, put the squeeze on Slang

To ask another for money.

put the finger on Slang

To inform on: The witness put the finger on the killer.

put the make on Slang

To make sexual advances to.

put the screws to or put the screws on Slang

To pressure (another) in an extreme manner.

put the skids on Slang

To bring to a halt: "Sacrificing free speech to put the skids on prurient printed matter is not the correct path, the courts said" (Curtis J. Sitomer).

put to bed Informal

1. To make final preparations for the printing of (a newspaper, for example).

2. To make final preparations for completing (a project).

put to it

To cause extreme difficulty for: We were put to it to finish the book on time.

put two and two together

To draw the proper conclusions from existing evidence or indications.

put up or shut up Slang

To have to endure (something unpleasant) without complaining or take the action necessary to remove the source of the unpleasantry.

put up with

To endure without complaint: We had to put up with the inconvenience.

 

[Middle English putten, back-formation from Old English *pūtte past tense of ptan, to put out.]

Từ điển Pháp - Việt
paître
|
ngoại động từ
gặm
gặm cỏ
(từ cũ; nghĩa cũ) chăn (gia súc)
chăn cừu
(tôn giáo) chăn dắt (con chiên)
nội động từ
ăn cỏ, gặm cỏ
dắt cừu đi ăn cỏ
(thân mật) đuổi cổ đi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
put
|
put
put (v)
place, lay, position, situate (formal), locate, deposit, leave, plunk, set, plant, plonk
antonym: remove

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]