Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
innocence
['inəsns]
|
Cách viết khác : innocency ['inəsnsi]
danh từ
tính vô tội, tính không có tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh
tính ngây thơ
tính không có hại, tính không hại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vô tội; người ngây thơ
Từ điển Anh - Anh
innocence
|

innocence

innocence (ĭnʹə-səns) noun

1. The state, quality, or virtue of being innocent, as: a. Freedom from sin, moral wrong, or guilt through lack of knowledge of evil. b. Guiltlessness of a specific legal crime or offense. c. Freedom from guile, cunning, or deceit; simplicity or artlessness. d. Lack of worldliness or sophistication; naiveté. e. Lack of knowledge or understanding; ignorance. f. Freedom from harmfulness; inoffensiveness.

2. One that is innocent.

3. Botany. See blue-eyed Mary.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
innocence
|
innocence
innocence (n)
  • blamelessness, goodness, guiltlessness, incorruptibility, virtue, virtuousness, purity
    antonym: guilt
  • unsophistication, unworldliness, inexperience, naiveté, ingenuousness, gullibility, simplicity, artlessness
    antonym: experience