Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
circumstance
['sə:kəmstəns]
|
danh từ
hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
người ta phát hiện cô ấy chết trong một tình huống đầy nghi vấn
hoàn cảnh buộc chúng tôi phải thay đổi kế hoạch
là nạn nhân của hoàn cảnh (do hoàn cảnh buộc phải hành động)
trong hoàn cảnh hiện tại
trong hoàn cảnh như vậy; trong tình huống như vậy
cô ta đã đối phó tài tình trong hoàn cảnh như vậy
dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
anh đừng bao giờ giao du với kẻ xấu
tình hình tài chính
tình hình tài chính của anh ta như thế nào?
sống thiếu thốn nghèo túng
trong hoàn cảnh sung túc phong lưu
trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn
sự kiện, sự việc, chi tiết
kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào
nghi thức, nghi lễ
tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể
túng thiếu, thiếu tiền
tất cả đều chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
Từ điển Anh - Anh
circumstance
|

circumstance

circumstance (sûrʹkəm-stăns) noun

1. A condition or fact attending an event and having some bearing on it; a determining or modifying factor.

2. A condition or fact that determines or must be considered in the determining of a course of action.

3. Often circumstances The sum of determining factors beyond willful control: a victim of circumstance; work that will begin on Monday if circumstances permit.

4. circumstances Financial status or means: "Prior came of a good family, much reduced in circumstances" (George Sherburn).

5. Detail accompanying or surrounding an event, as in a narrative or series of events.

6. Formal display; ceremony: the pomp and circumstance of a coronation.

7. A particular incident or occurrence: Your arrival was a fortunate circumstance. See synonyms at occurrence.

verb, transitive

circumstanced, circumstancing, circumstances

To place in particular circumstances or conditions; situate.

idiom.

under no circumstances

In no case; never.

under the circumstances or in the circumstances

Given these conditions; such being the case.

 

[Middle English, from Old French circonstance, from Latin circumstantia, from circumstāns, circumstant- present participle of circumstāre, to stand around : circum-, circum- + stāre, to stand.]

Usage Note: Use of the idiom under the circumstances is justified by both logic and reputable precedent, and objections to it must be accounted at best overfussy if not also, as H.W. Fowler put it, "puerile."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
circumstance
|
circumstance
circumstance (n)
  • condition, situation, state of affairs, status quo, context
  • event, occurrence, incident, instance, happening, episode, case
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]