Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
strike
[straik]
|
ngoại động từ struck ; struck , stricken
đánh, đập
đập tay xuống bàn
đánh một cú
(từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
tàu va phải đá
cây bị sét đánh
bị tê liệt
đánh, điểm
đánh đá lửa
đánh diêm
đồng hồ điểm năm giờ
đúc
đúc tiền
giật (cá, khi câu)
dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
đánh, tấn công
đập vào
đập vào tai (âm thanh...)
một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
ánh sáng rọi vào cửa sổ
tôi chợt nảy ra ý nghĩ
làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
anh thấy vấn đề ấy thế nào?
tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
hết sức kinh ngạc
làm cho ai sợi chết khiếp
đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
cây đâm rễ xuống đất
đi vào con đường mòn
tới con đường chính
gạt (thùng khi đong thóc...)
xoá, bỏ, gạch đi
xoá một tên đi
gạch một từ đi
hạ (cờ, buồm)
bãi, đình (công)
bãi công, đình công
tính lấy (số trung bình)
làm thăng bằng (cái cân)
lấy (điệu bộ...)
(sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
dỡ (lều)
dỡ lều, nhổ trại
nội động từ
đánh, nhằm đánh
nhắm đánh quả bóng
gõ, đánh, điểm
giờ đã điểm
bật cháy, chiếu sáng
ánh sáng rọi vào một vật gì
diêm không cháy
đớp mồi, cắn câu (cá)
đâm rễ (cây)
tấn công
thấm qua
rét thấm vào tận xương tuỷ
đi về phía, hướng về
vượt qua một cánh đồng
rẽ về tay phải
hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
tàu hạ cờ đầu hàng
bãi công, đình công
nhằm vào, đánh vào
doạ triệt cái gì đến tận gốc
đánh trả lại
đi trở lại
đánh ngã (đen & bóng)
chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
xoá bỏ, gạch bỏ
( + at ) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
lao vụt đi (người bơi...)
nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
xuyên qua, thấm qua
(xem) dumb
(xem) home
đào đúng mạch dầu
làm ăn phát đạt
làm quen (với ai)
cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
nảy ra một ý kiến
dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
phất
xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
(xem) iron
(nói về một băng nhạc...) bắt đầu chơi (một bản nhạc)
bắt đầu (tình bạn, sự quen biết, cuộc đàm luận...)
bắt chuyện với những người nước ngoài
danh từ
cuộc đình công, cuộc bãi công
bãi công
cuộc tổng bãi công
mẻ đúc
sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
sự phất
sự xuất kích
que gạt (dấu, thùng đong thóc)
Chuyên ngành Anh - Việt
strike
[straik]
|
Hoá học
phương vỉa, đường phương; bãi công // đt. dò đúng mạch mỏ
Kỹ thuật
thước, dưỡng, gạt đất (khuôn); lớp mạ mỏng; mẻ đúc; dập, làm phẳng; dập nổi
Toán học
va chạm
Vật lý
va chạm
Xây dựng, Kiến trúc
thước, dưỡng, gạt đất (khuôn); lớp mạ mỏng; mẻ đúc; dập, làm phẳng; dập nổi
Từ điển Anh - Anh
strike
|

strike

strike (strīk) verb

struck (strŭk), struck or stricken (strĭkʹən), striking, strikes

 

verb, transitive

1. a. To hit sharply, as with the hand, the fist, or a weapon. b. To inflict (a blow).

2. To penetrate or pierce: was struck in the leg by a bullet.

3. a. To collide with or crash into: She struck the desk with her knee. b. To cause to come into violent or forceful contact: She struck her knee against the desk. c. To thrust (a weapon, for example) in or into someone or something: struck the sword into the dragon. d. To damage or destroy, as by forceful contact: Lightning struck the tree.

4. To make a military attack on; assault.

5. To afflict suddenly, as with a disease or an impairment: was stricken with cancer.

6. To cause to become by or as if by a blow: struck him dead.

7. a. To snap at or seize (a bait). b. To hook (a fish that has taken the bait) by a pull on the line.

8. To wound by biting. Used especially of a snake.

9. To form by stamping, printing, or punching: strike a medallion.

10. To produce or play by manipulating strings or keys: strike a B flat; strike w, t, and y on the typewriter.

11. To indicate by a percussive or chiming sound: The clock struck nine.

12. To produce as if by playing a musical instrument: The report struck a positive note in the final paragraph.

13. a. To produce by friction or a blow: struck fire from the flints. b. To produce flame, light, or a spark from by friction: strike a match.

14. To remove or separate with or as if with a blow: struck the wasp from his shoulder; struck off the diseased branch with a machete.

15. To eliminate or expunge: strike a statement from the court records.

16. a. To come upon; discover: struck gold. b. To come to; attain: finally struck the main trail.

17. a. To fall upon; shine on: A bright light struck her face. b. To become audible to: An odd sound struck his ear.

18. To affect keenly or forcibly; impress. See synonyms at affect1.

19. To enter one's mind; occur to: The thought struck me from out of the blue.

20. a. To cause (a strong emotion) to penetrate deeply: struck terror into their hearts. b. To affect or overcome with strong emotion: She was struck with alarm at the news.

21. a. To make and confirm the terms of (a bargain). b. To achieve (a balance, for example) by careful weighing or reckoning.

22. To take on or assume (a pose, for example).

23. Nautical. a. To haul down (a mast or sail). b. To lower (a flag or sail) in salute or surrender. c. To lower (cargo) into a hold.

24. To remove (theatrical properties) from the stage.

25. To dismantle and pack up for departure: strike camp.

26. To undertake a strike against (an employer).

27. a. To level or even (a measure, as of grain). b. To smooth or shape with a strickle.

28. a. To send (plant roots) out or down. b. To cause (a plant cutting) to take root.

verb, intransitive

1. To deal a blow or blows with or as if with the fist or a weapon; hit.

2. To aim a stroke or blow.

3. To make contact suddenly or violently; collide: A car and a bus struck at the intersection.

4. To begin a military attack: The enemy struck unexpectedly.

5. To penetrate or pierce: The cold struck right through our jackets.

6. To take bait: The fish are striking.

7. To dart or shoot suddenly forward in an attempt to inflict a bite or wound. Used of snakes and wild animals.

8. To set out or proceed, especially in a new direction: struck off into the forest.

9. To begin to move: The horse struck into a gallop.

10. a. To send out roots. b. To sprout.

11. a. To indicate the time by making a percussive or chiming sound: The clock struck just as we left. b. To become indicated by percussive or chiming sounds: The hour has struck.

12. To become ignited.

13. To discover something suddenly or unexpectedly: struck on a new approach.

14. To fall, as light or sound: sunlight striking on the cliffs; a din struck upon their ears.

15. To have an effect; make an impression.

16. To engage in a strike against an employer.

17. To interrupt by pushing oneself forward: struck rudely into the conversation.

18. To strive diligently for a specific technical rating in the U.S. Navy.

noun

1. An act or a gesture of striking.

2. An attack, especially a military air attack on a single group of targets.

3. a. A cessation of work by employees in support of demands made on their employer, as for higher pay or improved conditions. b. A temporary stoppage of normal activity undertaken as a protest.

4. A sudden achievement or valuable discovery, as of a precious mineral.

5. a. The taking of bait by a fish. b. A pull on a fishing line indicating this.

6. A quantity of coins or medals struck at the same time.

7. Baseball. a. A pitched ball that is counted against the batter, typically one that is swung at and missed, fouled off, or judged to have passed through the strike zone. b. A perfectly thrown ball.

8. An unfavorable condition, circumstance, or characteristic; a disadvantage.

9. Sports. The knocking down of all the pins in bowling with the first bowl of a frame.

10. The taking root and growing of a plant cutting.

11. Geology. The course or bearing of the outcrop of an inclined bed or structure on a level surface.

12. A strickle.

phrasal verb.

strike down

1. To cause to fall by a blow.

2. To incapacitate or kill: He was struck down by tuberculosis while in his twenties.

3. To render ineffective; cancel: The court struck down the law as unconstitutional.

strike out

1. To begin a course of action.

2. To set out energetically.

3. Baseball. a. To pitch three strikes to (a batter), putting the batter out. b. To be struck out.

4. To fail in an endeavor.

strike up

1. a. To start to play music or sing: The band suddenly struck up. b. To start to play or sing (something): The orchestra struck up a waltz. c. To cause to start to play or sing: Strike up the band!

2. To initiate or begin: strike up a conversation; struck up a friendship.

 

idiom.

on strike

Engaged in a work stoppage: Most of the employees were on strike.

strike hands

To conclude a bargain or reach an agreement.

strike it rich Informal

To have sudden financial success.

 

[Middle English striken, from Old English strīcan, to stroke.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
strike
|
strike
strike (n)
  • raid, attack, assault, foray, air strike, incursion
  • industrial action, slowdown, walkout, work stoppage, go-slow, work-to-rule
  • strike (v)
  • hit, beat, smack, sock (informal), belt (informal), thump, wallop (informal), clout, clobber (informal), punch
  • collide with, hit, crash into, smash into, bump into, run into, come into contact with
    antonym: miss
  • occur to, come to mind, dawn on, hit, come to, register, cross your mind
  • attack, launch an attack, fall on, set on, hit, assail, assault, raid
  • take industrial action, stop work, walk out, come out, down tools, go on a go-slow, work to rule
  • discover, hit upon, light on, stumble across, chance upon, happen upon, uncover, unearth, turn up
  • reach, arrive at, attain, achieve, effect (formal), arrange
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]