Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
regard
[ri'gɑ:d]
|
danh từ
( regard to / for somebody / something ) sự quan tâm đến ai/cái gì
ít quan tâm đến tình cảm của người khác
lái xe không để ý gì đến giới hạn tốc độ
( regard for somebody / something ) niềm kính mến hoặc quý trọng; sự tôn kính
rất/ít kính trọng ai
rất tôn trọng sự nhận xét/trí thông minh/thành tích của ai
( số nhiều) lời chúc mừng tốt đẹp; lời chào hỏi (ở cuối bức thư)
mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
Với những lời chúc mừng chân thành của tôi. Kính thư...
liên quan đến ai/cái gì
Tôi chẳng có gì để nói về những lời than phiền của anh
về mặt này/mặt kia
Anh ta rất nhạy cảm về mặt này
Chúng ta đã thành công về một điểm cốt yếu : Đưa vụ bê bối này ra trước công chúng
ngoại động từ
nhìn ai một cách chăm chú
cô ta nhìn anh ấy một cách thân tình/chằm chằm/tò mò
( to regard somebody / something with / as something ) coi như, xem như, đánh giá
Anh ta được đánh giá như thế nào ở địa phương?
Công việc của anh được đánh giá cao
Chúng tôi xem xét hành vi của cô ta một cách hồ nghi
Đánh giá ai một cách thiếu thiện cảm/ác cảm
Tôi cho rằng ý kiến của anh thật đáng suy xét
chúng tôi xem hành vi của anh như là tội ác
Nói chung, cô ta bị coi là kẻ hay quấy rầy
(trong câu phủ định hoặc câu hỏi) để ý, lưu ý
Ít khi nó để ý lời khuyên của tôi
Anh ta cứ mua vé đi nghỉ mà chẳng hề quan tâm đến nguyện vọng của tôi
có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả
có liên quan đến ai/cái gì; về phần
Tôi có ít thông tin về quá khứ của anh ta
Về điểm thứ nhì trong lá thư của anh........
Từ điển Anh - Anh
regard
|

regard

regard (-gärdʹ) verb

regarded, regarding, regards

 

verb, transitive

1. To look at attentively; observe closely.

2. To look upon or consider in a particular way: I regard him as a fool.

3. To hold in esteem or respect: She regards her teachers highly.

4. To relate or refer to; concern: This item regards their liability.

5. To take into account; consider.

6. Obsolete. To take care of.

verb, intransitive

1. To look or gaze.

2. To give heed; pay attention.

noun

1. A look or gaze.

2. Careful thought or attention; heed: She gives little regard to her appearance.

3. a. Respect, affection, or esteem: He has high regard for your work. b. regards Good wishes expressing such sentiment: Give the family my best regards.

4. A particular point or aspect; respect: She was lucky in that regard.

5. Basis for action; motive.

6. Obsolete. Appearance or aspect.

idiom.

as regards

Concerning.

in regard to or with regard to

With respect to.

 

[Middle English regarden, from Old French regarder : re-, re- + guarder, to guard (of Germanic origin). See guard.]

Synonyms: regard, esteem, admiration, respect. These nouns refer to a feeling based on perception of and a measure of approval for the worth of a person or thing. Regard is the least forceful and most general: Please give your parents my warmest regards. "I once thought you had a kind of regard for her" (George Borrow). Esteem connotes considered appraisal and positive regard: "The near-unanimity of esteem he enjoyed during his lifetime has by no means been sustained since" (Will Crutchfield). Admiration is a feeling of keen approbation: "Greatness is a spiritual condition worthy to excite love, interest, and admiration" (Matthew Arnold). Respect implies appreciative, often deferential regard resulting from careful assessment: "I have a great respect for any man who makes his own way in life" (Winston Churchill). See also synonyms at consider.

Usage Note: Regard is traditionally used in the singular in the phrase in regard (not in regards) to. Regarding and as regards are also standard in the sense "with reference to." In the same sense with respect to is acceptable, but respecting is not. Respects is sometimes considered preferable to regards in the sense of "particulars": In some respects (not regards) the books are alike.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
regard
|
regard
regard (v)
  • consider, hold, think, deem (formal), see, view, interpret
  • look upon, stare, observe, gaze at, view, watch
  • relate to, concern, touch on, connect with, have to do with, involve, pertain to
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]