danh từ
 hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
 con người hành động
 hành động tức khắc, hành động kịp thời
 tác động, tác dụng, ảnh hưởng
 ánh nắng có tác động đến một số chất
 tác dụng của axit
 sự chiến đấu, trận đánh
 bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
 ngừng chiến đấu, ngừng bắn
 bị hy sinh trong chiến đấu
 bị loại khỏi vòng chiến đấu
 việc kiện cáo, việc tố tụng
 kiện ai
 (pháp lý) quyền đi kiện; tố quyền
 sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
 động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
 bộ điệu của một diễn viên
 dáng đi của một con ngựa
 bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
 uỷ ban hành động
 (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
 tránh né để khỏi xảy ra chuyện đáng tiếc
 nơi tưng bừng sức sống, nơi tràn đầy sinh khí
 vị trí các binh sĩ phải đến khi cuộc chiến đấu bắt đầu; vị trí chiến đấu
 Vào vị trí ngay : Tôi nghe thấy tiếng ông chủ đang đến