Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pleasure
['pleʒə]
|
danh từ
niềm vui thích; điều thú vị
một tác phẩm nghệ thuật mang lại niềm vui thích cho hàng triệu con người
Tôi rất vui mừng được chào đón diễn giả của chúng ta
cô ấy đi Pari vì công việc hay đi chơi?
những điều thú vị của cuộc sống nơi thôn dã
cô ta chẳng còn nhiều niềm vui trong cuộc sống
rất vui mừng được gặp anh
Cám ơn anh đã làm điều đó - Tôi rất thích làm việc đó
niềm vui duy nhất của ông ta là ôn lại quá khứ
khoái lạc tình dục
cả cuộc đời anh ta dành cho việc đi tìm khoái lạc
ý muốn; ước mơ
chúng tôi chờ đợi ý muốn của ngài
anh có thể tự do đi và và đến tùy ý
ý anh muốn tôi hủy bỏ việc chuẩn bị chứ gì?
(dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự, lời mời...)
tôi hân hạnh mời cô nhảy điệu này
chúng tôi có hân hạnh được gặp lại các bạn hay không?
thích/không thích làm điều gì
dường như cô ta thích thú với nỗi khổ của chúng tôi
họ khoái chí nhắc cho chúng tôi nhớ sự nghèo đói của chúng tôi
hài lòng, chấp nhận, đồng ý
Anh tham gia cùng với chúng tôi chứ? - Cám ơn, rất sẵn lòng
Tôi mượn xe của anh nhé? - Vâng, rất sẵn lòng
Từ điển Anh - Anh
pleasure
|

pleasure

pleasure (plĕzhʹər) noun

1. The state or feeling of being pleased or gratified.

2. A source of enjoyment or delight: The graceful skaters were a pleasure to watch.

3. Amusement, diversion, or worldly enjoyment: "Pleasure . . . is a safer guide than either right or duty" (Samuel Butler).

4. Sensual gratification or indulgence.

5. One's preference or wish: What is your pleasure?

verb

pleasured, pleasuring, pleasures

 

verb, transitive

To give pleasure or enjoyment to; gratify: Our host pleasured us with his company.

verb, intransitive

1. To take pleasure; delight: The hiker paused, pleasuring in the sounds of the forest.

2. To go in search of pleasure or enjoyment.

 

[Middle English, from Old French plaisir, from plaisir, to please. See please.]

pleasʹureless adjective

Synonyms: pleasure, enjoyment, delight, delectation, joy. These nouns denote a pleasant feeling, as of happiness or personal satisfaction, evoked by something that is to one's liking. Pleasure is the least specific: "One of the greatest pleasures of life is conversation" (Sydney Smith). "Pleasure without joy is as hollow as passion without tenderness" (Alan Jay Lerner). Enjoyment suggests pleasure, often abiding pleasure, arising from something gratifying or beneficial: Books are her major source of enjoyment. "Was it[ornament]done with enjoymentwas the carver happy while he was about it?" (John Ruskin). Delight and delectation imply keen but sometimes transitory pleasure: "There is delight in singing" (Walter Savage Landor). "Certified masterpieces by dead composers, manipulated by charismatic star performers for the delectation of an increasingly passive and uninquisitive audience" (Will Crutchfield). Joy suggests an intense and especially an ecstatic or exultant state; the word is often associated with sharing, self-realization, or high-mindedness: "The deep joy we take in the company of people with whom we have just recently fallen in love is undisguisable" (John Cheever). "The rule of joy and the law of duty seem to me all one" (Oliver Wendell Holmes, Jr.).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pleasure
|
pleasure
pleasure (n)
  • enjoyment, happiness, delight, joy, bliss, contentment, satisfaction, gratification
    antonym: displeasure
  • desire, preference, wish, choice, liking, will, inclination
    antonym: displeasure
  • gratification, indulgence, hedonism, decadence, sensuality, carnality
  • amusement, recreation, fun, diversion, leisure, relaxation, delectation (formal)
    antonym: work
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]