Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
làm
[làm]
|
to do
There's nothing to do here
What is he doing?
He did nothing wrong
It's better to do nothing at all than to do something badly
To do one's homework
to produce; to make
This chair is made of wood
To make one's will
My company produce software and trade in computers
to act
It's one thing to talk, it's another to act
Your fail makes me (feel) very ashamed!
to be
What's your father? - My father is a teacher
To be in insurance/computing
It isn't easy to be a mother
to become
It is not easy to become a doctor
to work
To work under somebody
Have you been working here long? - No, I've just started
To work in transport/television/computers
to give; to hold; to organize
Will the company give a tea-party?
to act as ...; to serve as ...
Let that serve as a lesson to you!
I volunteered to act/serve as an interpreter for charitable organizations
as
The Ambassador to the United States has been designated as the new Foreign Minister
In all my 20 years' experience as headmistress, I have never ...
Từ điển Việt - Việt
làm
|
động từ
tạo nên cái trước đó không có
làm nhà mới
dùng công sức để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống
công ăn việc làm ổn định; làm ruộng
dồn công sức vào việc gì đó nhằm mục đích nhất định
dám nghĩ dám làm
tham gia một hoạt động
làm chính trị
tổ chức một việc có tính chất trọng thể
làm lễ đính hôn
hành vi sinh hoạt hàng ngày
làm vài động tác thể dục
có chức vụ, quyền hạn
làm cha; làm giám đốc
coi như là
tặng quà làm kỉ niệm
nguyên nhân gây ra hậu quả
làm mất lòng bạn
tạo cho mình một dáng vẻ
làm ra vẻ anh hùng
thành ra
chia làm ba phần
giết để ăn
làm con vịt nấu cháo