danh từ
mảnh giấy hình tấm, được cắt, xén vuông vắn
tệp giấy mười tờ
tờ giấy có viết, vẽ hay in trên mặt
tờ vé số; tờ khai lý lịch
sản phẩm xuất bản định kỳ
tờ phụ nữ nguyệt san
cảnh vật hoàn toàn không có chút động tĩnh
buồng không lặng ngắt như tờ (Truyện Kiều)