Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ai
[ai]
|
who; whom
Who is there?
Who are you?
I want to know who has dropped that absurd hint
For whom was the book written?
Anybody for more tea?
(Is) anybody home?
If somebody/anybody asks for me, say I've gone on business
To speak to somebody on/over the phone
Did any of you know German?
I don't owe anyone anything
everyone/everybody
Everybody must take part in the movement
Every man for himself and the devil take the hindmost
(từ gốc tiếng Pháp là Aie!) ow!; ouch!
Từ điển Việt - Việt
ai
|
đại từ
từ chỉ người nào đó (dùng để hỏi)
Nhà có những ai?
bất kì người nào đó
ai đi cũng được; ai cũng phải tham gia
từ chỉ người nào đó, có khi là chính mình
Ai biết đâu đấy! Ai hỏi thì nói tôi không có nhà
không có người nào
ai có thân người nấy lo
Từ điển Pháp - Việt
avoir
|
ngoại động từ
có một cái xe đạp
có một ngôi nhà
có đồng hồ (biết giờ)
giữ những gì mình có
có tiền
có quyền...
anh không muốn có con sao?
nhận, tiếp đón
tối nay tôi tiếp đón anh của mình tại nhà
mang, đội
cô ta đội một cái mũ
cảm thấy
cảm thấy đói
được; mua được
nó sẽ được thưởng
mua rẻ một vật
tôi đã mua quyển sách này với giá rất rẻ
đo được
tháp đo được ba trăm mét
ở trong điều kiện thuận lợi
cần đến, cần phải
cần tiền
cô ta cần sự yên tĩnh
gan dạ, dũng cảm
có của ăn của để (nông dân)
bận bù đầu
vẫn còn cha, cha vẫn còn sống
muốn, thèm
tôi muốn khóc
muốn ngủ
đói
sởn gai ốc, nổi da gà
(bị) sốt
tự phụ, kiêu kỳ
trả thù ai, báo thù ai
tao sẽ trả thù! (tao sẽ lột da mày ra!)
hay cáu; bẳn tính
sắp ra đi
(nghĩa bóng) đi đúng đường, có đủ điều kiện để thành công
(thân mật) sống trên đời
gần đất xa trời (sắp chết)
(bơi lội) chân chạm đáy
đi lại vững vàng trên tàu (dù tàu lắc); chịu sóng gió
(nghĩa bóng) bình tĩnh lúc khó khăn
lúng túng, bối rối
bị động, không có khả năng hành động
không ngồi yên chỗ
đói bụng
đau, bị đau
tôi bị đau đầu
đau bụng
có... là
có anh họ là bộ trưởng
(từ cũ, nghĩa cũ) coi như
coi ai như không có khả năng chi trả
(thân mật) đánh lừa ai, đánh bại ai
(thông tục) ghét ai
chếnh choáng hơi men, khá say sưa
có lý
anh ta có lý khi ra đi
khát
(thông tục) chiếm được một người đàn bà (về thể xác)
bướng bỉnh, xấu tính
(thông tục) có can đảm
thằng đó không có can đảm đâu
mua được (cái gì) với giá
nó mua được cái đó với giá một trăm frăng
Il y a
không có giường
chẳng có gì để xem cả
có chuyện gì vậy?
có nhiều học sinh ngoài sân
cách đây
cách đây ba năm, đã ba năm
không làm gì được nữa
phải chờ thôi
nó chiếm một chỗ quá lớn
người ta chỉ nói về nó
hoàn toàn
phản nghĩa Manquer ( de ). Rater
trợ động từ
(dùng để lập các thời kép)
tôi đã viết
khi nó đã xong
phải
phải làm
phải nuôi gia đình
cứ
anh cứ ở lại
chỉ phải, chỉ việc
chỉ việc chờ đợi thôi
không có cách nào khác
danh từ giống đực
của cải, tài sản
tăng của cải gấp đôi
(kế toán) bên có, tài sản có
phản nghĩa Débit , doit . Passif