Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[có]
|
yes
To answer yes; To answer in the affirmative; To give an affirmative answer
Maybe yes, maybe no
here!; present! (khi nghe điểm danh)
Nguyễn Văn A? - !
Nguyen Van A? - Here!
to date; to exist
It has existed for a long time/for ages
This debt dates back/goes back several years
to appear; to figure
His name figures on the voting list
I don't want my name to appear in the matter/the book; I don't want my name to figure in the matter/the book
to be present
She's always there; she's there all the time
there is; there are
There are two persons/people in the room
How many of you are there? - There are three of us in all
There are 30 of us when we're at full strength
There are some things one had better not ask
if
If anyone asks for me, tell him I am not at home
to have; to own; to possess
The tiller owns his own land
Citizens have the right to vote and to stand for election
The book has three chapters
To have enough courage to tell the truth
An art having an age-old tradition
To have two children
The situation is obviously different
Tomorrow, the library will be open
If anyone knows, it's him
Quite far, isn't it ?; Is it a long way?
He ate only one bowl of rice
There was a crowd of at least some hundreds of people
If you want to come, I'll wait for you
Don't ever lie
Don't think like that
I don't know anything at all about that
to enjoy
To enjoy good health/a high standard of living
to hold
To hold a degree in law/driver's licence
Account holder
Priority was given to credit-card holders
Từ điển Việt - Việt
|
động từ
sự tồn tại
phòng có sáu người
quyền sở hữu, quyền chi phối
có của hồi môn; có địa vị
mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận
nhà có ba tầng; sách có ba chương
nguồn gốc, mối quan hệ
có chồng; gia đình có hai con
tính chất, khía cạnh của cơ thể
có dáng người cân đối; có sức khoẻ tốt
tác động qua lại
mọi việc đều có nguyên nhân
việc quá khứ
tôi nhớ đã một lần gặp anh
tính từ
giàu có
có của ăn của để; có tài khoản ở ngân hàng
phụ từ
khẳng định trạng thái tồn tại
hôm nay thư viện có mở cửa
phải chăng
có gần đây không?
trạng từ
số lượng, mức độ nhất định
đi có một lúc là đến nơi; đông có đến vài chục người
biểu thị lời khuyên ngăn hoặc phủ nhận
tôi không có nói vậy; anh đừng có nghĩ như thế