Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tên
[tên]
|
arrow
To be hit by an arrow
name
To know/ask somebody's name
A passport in the name of Nell Drury
Brand name of an antitussive; trade name of an antitussive
Larousse is a household name
My name was misprinted in the newspaper
There is no person of that name here
Is there anyone named/called A?; Is there anyone by the name of A?
xem tựa 1
chap; bloke
Chuyên ngành Việt - Anh
tên
[tên]
|
Tin học
name
Từ điển Việt - Việt
tên
|
danh từ
thanh tre hoặc gỗ dài, mảnh, một đầu có mũi nhọn, được bắn đi bằng cung, nỏ
bị trúng tên; tên rơi đạn lạc (tục ngữ)
từ hay nhóm để gọi một cá nhân, một vật
tên đường; con quan Lại bộ tên là Hoạn Thư (Truyện Kiều)
từ chỉ người đáng bị coi thường, coi khinh
Tú Bà với Mã Giám Sinh, các tên tội ấy đáng tình còn sao (Truyện Kiều)